Đại học tổng hợp
Đại học Quốc gia Altai
Giới thiệu về
Đại học Tổng hợp Quốc gia Altai
Đại học Tổng hợp Quốc gia Altai là một tổ chức giáo dục bậc cao, một trường đại học cổ điển, nơi tiến hành các hoạt động giáo dục, khoa học, văn hóa chính không chỉ trong thành phố Barnaul, mà còn cả khu vực tỉnh Altai, cũng như trên toàn lãnh thổ Liên bang. Vào tháng 4 năm 2017, trường trỏ thành một trong 33 trường đại học trọng điểm khu vực toàn Liên bang Nga. Tháng 12 cùng năm, trường được công nhận là một trung tâm đại học về đổi mới phát triển, công nghệ và xã hội.
Đại học Tổng hợp Quốc gia Altai được thành lập vào năm 1973, và ngay sau khi thành lập, đã được xem như một một trường đại học cổ điển. Từ đó đến nay, trường luôn là một trung tâm hợp tác giáo dục và khoa học quốc tế lớn nhất với các trường đại học ở các nước Châu Á – Thái Bình Dương. Ngoài cơ sở chính tại Barnaul, trường cũng bao gồm Phân hiệu Belokurikha (mở năm 1996), Phân hiệu Biysk (mở năm 2001), Phân hiệu Rubtsovsk (mở năm 1996) và Phân hiệu Slavgorod.
Đại học Tổng hợp Quốc gia Altai hiện đào tạo 84 chuyên ngành và lĩnh vực, 57 chương trình thạc sĩ, cùng 58 hướng nghiên cứu tiến sĩ ở 20 chuyên ngành trong các lĩnh vực vật lý và toán học, hóa học, sinh học, kỹ thuật, lịch sử, kinh tế, triết học, ngữ văn, pháp lý, sư phạm, tâm lý học, xã hội học, khoa học chính trị, lịch sử nghệ thuật và khoa học trái đất.
Đại học Tổng hợp Quốc gia Altai ngày nay là một tổ hợp khoa học lớn, bao gồm 3 viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm khoa học, bao gồm cả những cơ sở liên kết với các viện của Viện Hàn lâm Khoa học Nga, trung tâm khoa học, công viên kỹ thuật và khu vực nghiên cứu đặc thù. Trong những năm gần đây, trường đã phát triển các công nghệ mới về cảm biến hàng không vũ trụ đối với vỏ trái đất, qua đó nhận được 7 bằng sáng chế cho các lĩnh vực công nghệ cao, bao gồm cả công nghệ xử lý chất thải nguyên liệu tái tạo, công nghệ đa diện quan trắc,… bên cạnh việc hoàn thành và thực hiện các công việc chính trong lĩnh vực giáo dục.
Về mặt thành tích, từ năm 2004 đến nay, Đại học Tổng hợp Quốc gia Altai thường xuyên góp mặt trong danh sách 100 trường đại học tốt nhất toàn Liên bang. Năm 2009, trong xếp hạng quốc tế “Webometrics”, trường lọt Top5 trường có thương hiệu nhất trên môi trường Internet. Bảng xếp hạng Đại học QS BRICS đưa Đại học Bang Altai vào danh sách 150 cơ sở giáo dục đại học tốt nhất của các nước BRICS năm 2015. Vào năm 2020, trường đã lọt vào top 100 của Bảng xếp hạng Tác động đại học, do tạp chí Times Higher Education (THE) của Anh thực hiện. Bảng xếp hạng bao gồm các trường đại học theo mức độ ảnh hưởng của họ đối với sự phát triển bền vững của xã hội và đóng góp vào việc đạt được các mục tiêu phát triển bền vững của Liên hợp quốc.
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Altai
Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.03.00 | Toán học và Cơ học |
01.03.02 | Toán tin Ứng dụng |
01.03.03 | Cơ học và mô hình toán |
02.03.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.03.01 | Toán học và Khoa học Máy tính |
02.03.02 | Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin |
04.03.00 | Hóa học |
04.03.01 | Hóa học |
05.03.00 | Khoa học Trái đất |
05.03.02 | Địa lý |
05.03.06 | Môi trường sinh thái và sử dụng tài nguyên thiên nhiên |
06.03.00 | Khoa học sinh học |
06.03.01 | Sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.03.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.03.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.03.02 | Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin |
09.03.03 | Tin học ứng dụng |
10.03.00 | Bảo mật thông tin |
10.03.01 | Bảo mật thông tin |
20.03.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.03.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.03.00 | Khoa học Tâm lý |
37.03.01 | Tâm lý học |
38.03.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.03.01 | Kinh tế |
38.03.02 | Quản lý |
38.03.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
38.03.05 | Tin học kinh tế |
39.03.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.03.01 | Xã hội học |
39.03.02 | Công tác xã hội |
39.03.03 | Tổ chức công tác thanh niên |
40.03.00 | Pháp luật học |
40.03.01 | Pháp luật |
41.03.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.03.01 | Khu vực học nước ngoài |
41.03.02 | Khu vực học Liên bang Nga |
41.03.04 | Chính trị học |
41.03.05 | Quan hệ quốc tế |
42.03.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.03.01 | Quảng cáo và Quan hệ công chúng |
42.03.02 | Báo chí |
43.03.00 | Dịch vụ và Du lịch |
43.03.02 | Du lịch |
43.03.03 | Khách sạn – nghỉ dưỡng |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.03.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.03.04 | Đào tạo nghề (theo lĩnh vực) |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.03.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.03.01 | Ngữ văn học |
45.03.02 | Ngôn ngữ học |
46.03.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.03.01 | Lịch sử |
46.03.02 | Tư liệu học và Nghiên cứu văn thư |
47.03.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.03.03 | Tôn giáo học |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
54.03.00 | Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng |
54.03.03 | Nghệ thuật trang phục và dệt may |
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Altai
Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
04.05.00 | Hóa học |
04.05.01 | Hóa học cơ bản và ứng dụng |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.05.00 | Khoa học Tâm lý |
37.05.01 | Tâm lý học lâm sàng |
37.05.02 | Tâm lý học các hoạt động công vụ |
học bổng nga 2024 – hệ cao học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Altai
Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.04.00 | Toán học và Cơ học |
01.04.02 | Toán tin Ứng dụng |
02.04.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.04.01 | Toán học và Khoa học Máy tính |
03.04.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.04.02 | Vật lý |
03.04.03 | Vật lý vô tuyến |
04.04.00 | Hóa học |
04.04.01 | Hóa học |
05.04.00 | Khoa học Trái đất |
05.04.02 | Địa lý |
05.04.06 | Sinh thái và quản lý thiên nhiên |
06.04.00 | Khoa học sinh học |
06.04.01 | Sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.04.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.04.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.04.03 | Tin học ứng dụng |
10.04.00 | Bảo mật thông tin |
10.04.01 | Bảo mật thông tin |
20.04.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.04.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.04.00 | Khoa học Tâm lý |
37.04.01 | Tâm lý học |
38.04.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.04.01 | Kinh tế |
38.04.02 | Quản lý |
38.04.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
38.04.08 | Tài chính và tín dụng |
39.04.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.04.01 | Xã hội học |
39.04.02 | Công tác xã hội |
40.04.00 | Pháp luật học |
40.04.01 | Pháp luật |
41.04.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.04.01 | Khu vực học nước ngoài |
41.04.04 | Chính trị học |
41.04.05 | Quan hệ quốc tế |
42.04.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.04.01 | Quảng cáo và Quan hệ công chúng |
42.04.02 | Báo chí |
43.04.00 | Dịch vụ và Du lịch |
43.04.02 | Du lịch |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.04.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.04.01 | Ngữ văn học |
46.04.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.04.01 | Lịch sử |
46.04.02 | Tư liệu học và Nghiên cứu văn thư |
47.04.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.04.01 | Triết học |
47.04.03 | Nghiên cứu Tôn giáo |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
54.04.00 | Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng |
54.04.03 | Thiết kế trang phục nghệ thuật |
học bổng nga 2024 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Altai
Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
03.06.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.06.01 | Vật lý và Thiên văn học |
04.06.00 | Hóa học |
04.06.01 | Khoa học hóa học |
05.06.00 | Khoa học Trái đất |
05.06.01 | Khoa học trái đất |
06.06.00 | Khoa học sinh học |
06.06.01 | Khoa học sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.06.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.06.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.06.00 | Khoa học Tâm lý |
37.06.01 | Khoa học Tâm lý |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
46.06.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.06.01 | Lịch sử học và Khảo cổ học |
47.06.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.06.01 | Triết học, Đạo đức và Nghiên cứu Tôn giáo |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
50.06.00 | Lịch sử nghệ thuật |
50.06.01 | Lịch sử nghệ thuật |