Danh sách ngành học đại học tại Nga 2025 – Cập nhật đầy đủ và chi tiết
Tra cứu đầy đủ danh sách ngành học đại học tại Nga – Phân loại theo mã ngành
Nếu bạn đang cần danh sách ngành học đại học tại Nga năm 2025 để chọn ngành phù hợp, bài viết này sẽ giúp bạn tra cứu toàn bộ danh sách ngành học đại học tại Nga, được cập nhật theo hệ thống mã ngành chính thức của Bộ Giáo dục Nga. Từ các ngành Kỹ thuật, Y khoa, Kinh tế đến Nghệ thuật, Xã hội – mỗi nhóm ngành đều đi kèm các chuyên ngành nhỏ cụ thể.
Đặc biệt: Bạn có thể bấm vào từng ngành để xem các trường đại học, xem cơ sở vật chất, nhận xét của sinh viên, và lọc thành phố mà bạn mong muốn học tập (như Moscow, Saint Petersburg, Kazan…).
Các ngành học tại đây có thể áp dụng cho học bổng Hiệp định, học bổng 1 phía hoặc du học tự túc. Nếu bạn đang chuẩn bị nộp hồ sơ, đừng bỏ qua bộ công cụ tra cứu trường – ngành – học bổng được tích hợp sẵn tại trang chủ hocbongnga.com hoặc tham khảo tại trang chính thức của Bộ Khoa học và Giáo dục Nga Russia-edu.ru
- 01.03.01 – Toán
- 01.03.02 – Toán ứng dụng và Khoa học máy tính
- 01.03.03 – Cơ học và mô hình toán học
- 01.03.04 – Toán ứng dụng
- 01.05.01 – Toán cơ bản và cơ học
02.00.00 – Khoa học máy tính và thông tin
- 02.03.01 – Toán học và Khoa học máy tính
- 02.03.02 – Tin học cơ bản và công nghệ thông tin
- 02.03.03 – Phần mềm toán học và quản trị hệ thống thông tin
03.00.00 – Vật lý và Thiên văn học
- 03.03.01 – Toán ứng dụng và Vật lý
- 03.03.02 – Vật lý
- 03.03.03 – Vật lý vô tuyến
- 03.05.01 – Thiên văn học
04.00.00 – Hóa học
- 04.03.01 – Hóa học
- 04.03.02 – Hóa học, Vật lý và Cơ học Vật liệu
- 04.05.01 – Hóa học cơ bản và ứng dụng
05.00.00 – Khoa học trái đất
- 05.03.01 – Địa chất
- 05.03.02 – Địa lý
- 05.03.03 – Bản đồ và Địa tin học
- 05.03.04 – Khí tượng thủy văn
- 05.03.05 – Ứng dụng khí tượng thủy văn
- 05.03.06 – Quản lý sinh thái và tài nguyên thiên nhiên
06.00.00 – Khoa học sinh học
- 06.03.01 – Sinh học
- 06.03.02 – Khoa học đất
- 06.05.01 – Kỹ thuật sinh học và tin sinh học
07.00.00 – Kiến trúc
- 07.03.01 – Kiến trúc
- 07.03.02 – Phục hồi và trùng tu di sản kiến trúc
- 07.03.03 – Thiết kế môi trường kiến trúc
- 07.03.04 – Quy hoạch đô thị
08.00.00 – Kỹ thuật và công nghệ xây dựng
- 08.03.01 – Xây dựng
- 08.05.01 – Xây dựng các tòa nhà và cấu trúc độc đáo
- 08.05.02 – Xây dựng, vận hành, phục hồi và bảo trì kỹ thuật đường cao tốc, cầu và hầm
09.00.00 – Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
- 09.03.01 – Tin học và kỹ thuật tính toán
- 09.03.02 – Hệ thống thông tin và công nghệ
- 09.03.03 – Ứng dụng tin học
- 09.03.04 – Kỹ thuật phần mềm
10.00.00 – Bảo mật thông tin
- 10.03.01 – Bảo mật thông tin
- 10.05.01 – Bảo mật máy tính
- 10.05.02 – Bảo mật thông tin của hệ thống viễn thông
- 10.05.03 – Bảo mật thông tin của hệ thống tự động
- 10.05.04 – Hệ thống an ninh thông tin – phân tích
- 10.05.05 – Bảo mật công nghệ thông tin trong thực thi pháp luật
11.00.00 – Điện tử, vô tuyến và truyền thông
- 11.03.01 – Kỹ thuật vô tuyến
- 11.03.02 – Công nghệ thông tin truyền thông và hệ thống truyền thông
- 11.03.03 – Kỹ thuật thiết kế và Công nghệ thiết bị điện tử
- 11.03.04 – Điện tử và điện tử nano
- 11.05.01 – Hệ thống và tổ hợp vô tuyến điện tử
- 11.05.02 – Hệ thống radio đặc biệt
12.00.00 – Photonics, công nghệ quang và công nghệ sinh học
- 12.03.01 – Kỹ thuật công cụ
- 12.03.02 – Kỹ thuật quang học
- 12.03.03 – Photonics và optoinformatics
- 12.03.04 – Hệ thống và công nghệ sinh học kĩ thuật
- 12.03.05 – Kỹ thuật laser và công nghệ laser
- 12.05.01 – Các thiết bị và hệ thống điện tử và quang điện tử cho các mục đích đặc biệt
13.00.00 – Kỹ thuật điện và nhiệt điện
- 13.03.01 – Nhiệt năng và kỹ thuật nhiệt
- 13.03.02 – Điện năng và kỹ thuật điện
- 13.03.03 – Kỹ thuật nhà máy điện
14.00.00 – Công nghệ năng lượng hạt nhân
- 14.03.01 – Năng lượng hạt nhân và vật lý nhiệt
- 14.03.02 – Vật lý hạt nhân và công nghệ hạt nhân
- 14.05.01 – Kỹ thuật lò phản ứng và vật liệu hạt nhân
- 14.05.02 – Nhà máy điện hạt nhân: thiết kế, vận hành và kỹ thuật
- 14.05.03 – Công nghệ tách đồng vị và nhiên liệu hạt nhân
15.00.00 – Cơ khí
- 15.03.01 – Cơ khí
- 15.03.02 – Máy móc thiết bị công nghệ
- 15.03.03 – Cơ học ứng dụng
- 15.03.04 – Tự động hóa các quy trình công nghệ và sản xuất
- 15.03.05 – Thiết kế và hỗ trợ công nghệ sản xuất chế tạo máy
- 15.03.06 – Cơ điện tử và Robotics
- 15.05.01 – Thiết kế máy móc và tổ hợp công nghệ
16.00.00 – Khoa học kỹ thuật và công nghệ
- 16.03.01 – Vật lý kỹ thuật
- 16.03.02 – Nhà máy điện và plasma công nghệ cao
- 16.03.03 – Kỹ thuật làm lạnh, siêu lạnh và hệ thống hỗ trợ sự sống
- 16.05.01 – Hệ thống hỗ trợ sự sống đặc biệt
17.00.00 – Hệ thống và vũ khí
- 17.03.01 – Kỹ thuật vũ khí
- 17.05.01 – Đạn dược và thiết bị nổ
- 17.05.02 – Vũ khí bộ binh, pháo binh và tên lửa
- 17.05.03 – Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm vũ khí tàu chiến và hệ thống thông tin – điều khiển
18.00.00 – Công nghệ hóa học
- 18.03.01 – Công nghệ hóa học
- 18.03.02 – Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học
- 18.05.01 – Công nghệ hóa học của vật liệu và sản phẩm bão hòa năng lượng
- 18.05.02 – Công nghệ hóa học vật liệu năng lượng hiện đại
19.00.00 – Sinh thái công nghiệp và công nghệ sinh học
- 19.03.01 – Công nghệ sinh học
- 19.03.02 – Thực phẩm có nguồn gốc thực vật
- 19.03.03 – Thức ăn có nguồn gốc động vật
- 19.03.04 – Công nghệ thực phẩm và tổ chức dịch vụ ăn uống
20.00.00 – An toàn công nghệ và môi trường
- 20.03.01 – An toàn môi trường kỹ thuật
- 20.03.02 – Kỹ thuật môi trường và quản lý tài nguyên nước
- 20.05.01 – An toàn cháy nổ
21.00.00 – Địa chất, khai thác và dầu khí
- 21.03.01 – Kỹ thuật dầu khí
- 21.03.02 – Quy hoạch vùng và đăng ký đất đai
- 21.03.03 – Trắc địa và viễn thám
- 21.05.01 – Trắc địa ứng dụng
- 21.05.02 – Địa chất ứng dụng
- 21.05.03 – Công nghệ thăm dò địa chất
- 21.05.04 – Khai thác
- 21.05.05 – Các quá trình vật lý của khai thác hoặc sản xuất dầu khí
- 21.05.06 – Thiết bị và công nghệ dầu khí
22.00.00 – Vật liệu công nghệ
- 22.03.01 – Khoa học và Công nghệ Vật liệu
- 22.03.02 – Luyện kim
23.00.00 – Giao thông đường bộ
- 23.03.01 – Công nghệ quá trình vận tải
- 23.03.02 – Tổ hợp công nghệ và vận tải mặt đất
- 23.03.03 – Vận hành máy móc và thiết bị vận tải, máy móc và tổ hợp công nghệ
- 23.05.01 – Phương tiện vận tải và thiết bị công nghệ mặt đất
- 23.05.02 – Phương tiện vận tải chuyên dụng
- 23.05.03 – Phương tiện đường sắt
- 23.05.04 – Vận tải đường sắt
- 23.05.05 – Hệ thống điều khiển và vận hành đường sắt
- 23.05.06 – Xây dựng đường sắt, cầu và đường hầm
24.00.00 – Công nghệ hàng không và vũ trụ
- 24.03.01 – Hệ thống tên lửa và khoa học vũ trụ
- 24.03.02 – Hệ thống dẫn đường và định vị
- 24.03.03 – Kỹ thuật đạn đạo và thủy – khí động học
- 24.03.04 – Kỹ thuật máy bay
- 24.03.05 – Động cơ máy bay
25.00.00 – Hoạt động hàng không và vũ trụ
- 25.03.01 – Vận hành kỹ thuật máy bay và động cơ
- 25.03.02 – Kỹ thuật vận hành hệ thống điện hàng không và tổ hợp dẫn đường – điều khiển bay
- 25.03.03 – Hàng không dẫn đường và kiểm soát không lưu
- 25.03.04 – Kỹ thuật khai thác sân bay và dịch vụ hàng không
26.00.00 – Đóng tàu và vận tải thủy
- 26.03.01 – Quản lý vận tải thủy và đảm bảo thủy văn cho vận tải đường biển
- 26.03.02 – Đóng tàu, kỹ thuật đại dương và kỹ thuật hệ thống cho các công trình hạ tầng biển
27.00.00 – Quản lý hệ thống kỹ thuật
- 27.03.01 – Chuẩn hóa và đo lường
- 27.03.02 – Quản lý chất lượng
- 27.03.03 – Phân tích và quản lý hệ thống
- 27.03.04 – Quản lý hệ thống kỹ thuật
- 27.03.05 – Đổi mới sáng tạo
28.00.00 – Công nghệ nano
- 28.03.01 – Công nghệ nano và Kỹ thuật vi hệ thống
- 28.03.02 – Kỹ thuật nano
- 28.03.03 – Vật liệu nano
29.00.00 – Công nghệ công nghiệp nhẹ
- 29.03.01 – Công nghệ sản phẩm công nghiệp nhẹ
- 29.03.02 – Công nghệ và thiết kế sản phẩm dệt may
- 29.03.03 – Công nghệ in ấn và đóng gói
- 29.03.04 – Công nghệ xử lý vật liệu nghệ thuật
- 29.03.05 – Thiết kế sản phẩm công nghiệp nhẹ
30.00.00 – Y học cơ sở
- 30.05.01 – Hóa sinh y học
- 30.05.02 – Lý sinh y học
- 30.05.03 – Kỹ thuật điều khiển y sinh/Cybernetics
31.00.00 – Y học lâm sàng
- 31.05.01 – Y đa khoa
- 31.05.02 – Nhi khoa
- 31.05.03 – Nha khoa
32.00.00 – Y tế dự phòng
- 32.05.01 – Chăm sóc y tế và phòng ngừa
33.00.00 – Dược phẩm
- 33.05.01 – Dược
34.00.00 – Điều dưỡng
- 34.03.01 – Điều dưỡng
35.00.00 – Nông, lâm, thủy sản
- 35.03.01 – Lâm nghiệp
- 35.03.02 – Công nghiệp khai thác và chế biến gỗ
- 35.03.03 – Hóa nông và Khoa học đất nông nghiệp
- 35.03.04 – Nông học
- 35.03.05 – Làm vườn
- 35.03.06 – Kỹ thuật Nông nghiệp
- 35.03.07 – Công nghệ sản xuất và chế biến nông sản
- 35.03.08 – Tài nguyên sinh vật nước và nuôi trồng thủy sản
- 35.03.09 – Khai thác thủy sản công nghiệp
- 35.03.10 – Kiến trúc cảnh quan
- 35.03.11 – Thủy lợi
36.00.00 – Thú y
- 36.03.01 – Thú y
- 36.03.02 – Kỹ thuật chăn nuôi
- 36.05.01 – Thuốc thú y
37.00.00 – Khoa học tâm lý
- 37.03.01 – Tâm lý học
- 37.03.02 – Xung đột và hòa giải
- 37.05.01 – Tâm lý học lâm sàng
- 37.05.02 – Tâm lý học dịch vụ
38.00.00 – Kinh tế và quản lý
- 38.03.01 – Kinh tế
- 38.03.02 – Quản lý
- 38.03.03 – Quản lý nhân sự
- 38.03.04 – Quản lý công
- 38.03.05 – Tin học kinh doanh
- 38.03.06 – Thương mại
- 38.03.07 – Kinh doanh thương mại
- 38.05.01 – An ninh kinh tế
- 38.05.02 – Hải quan
- 38.03.10 – Cơ sở hạ tầng nhà ở và xã hội
39.00.00 – Xã hội học
- 39.03.01 – Xã hội học
- 39.03.02 – Công tác xã hội
- 39.03.03 – Công tác xã hội (hướng thanh niên)
40.00.00 – Luật học
- 40.03.01 – Luật học
- 40.05.01 – Hỗ trợ pháp lý về an ninh quốc gia
- 40.05.02 – Hoạt động thực thi pháp luật
- 40.05.03 – Giám định tư pháp
41.00.00 – Khoa học chính trị
- 41.03.01 – Nghiên cứu khu vực nước ngoài
- 41.03.02 – Nghiên cứu khu vực của Nga
- 41.03.03 – Nghiên cứu phương Đông và châu Phi
- 41.03.04 – Khoa học chính trị
- 41.03.05 – Quan hệ quốc tế
- 41.03.06 – Chính sách công và khoa học xã hội
42.00.00 – Truyền thông và thư viện
- 42.03.01 – Quảng cáo và quan hệ công chúng
- 42.03.02 – Báo chí
- 42.03.03 – Xuất bản
- 42.03.04 – Truyền hình
- 42.03.05 – Truyền thông
43.00.00 – Dịch vụ và du lịch
- 43.03.01 – Dịch vụ
- 43.03.02 – Du lịch
- 43.03.03 – Kinh doanh khách sạn
44.00.00 – Giáo dục và sư phạm
- 44.03.01 – Giáo dục sư phạm
- 44.03.02 – Giáo dục tâm lý – sư phạm
- 44.03.03 – Giáo dục đặc biệt (khiếm khuyết)
- 44.03.04 – Giáo dục chuyên nghiệp (theo ngành)
- 44.03.05 – Giáo dục sư phạm (có hai chuyên môn đào tạo)
- 44.05.01 – Sư phạm và tâm lý của hành vi lệch lạc
45.00.00 – Ngôn ngữ học và văn học
- 45.03.01 – Ngữ văn
- 45.03.02 – Ngôn ngữ học
- 45.03.03 – Ngôn ngữ học cơ bản và ứng dụng
- 45.03.04 – Hệ thống thông minh trong lĩnh vực nhân văn
- 45.05.01 – Biên – Phiên dịch
46.00.00 – Lịch sử và khảo cổ
- 46.03.01 – Lịch sử
- 46.03.02 – Văn thư – lưu trữ
- 46.03.03 – Nhân chủng học và dân tộc học
47.00.00 – Triết học, đạo đức, tôn giáo
- 47.03.01 – Triết học
- 47.03.02 – Đạo đức ứng dụng
- 47.03.03 – Nghiên cứu tôn giáo
48.00.00 – Thần học
- 48.03.01 – Thần học
49.00.00 – Văn hóa thể thao
- 49.03.01 – Đào tạo thể chất
- 49.03.02 – Văn hóa thể chất cho người khuyết tật trong tình trạng sức khỏe
- 49.03.03 – Du lịch nghỉ dưỡng và hoạt động giải trí
50.00.00 – Nghệ Thuật
- 50.03.01 – Nghệ thuật và KH Nhân Văn
- 50.03.02 – Mỹ thuật
- 50.03.03 – Lịch sử Nghệ thuật
- 50.03.04 – Lý thuyết và Lịch sử Nghệ thuật
51.00.00 – Văn hóa và dự án xã hội
- 51.03.01 – Nghiên cứu văn hóa
- 51.03.02 – Văn hóa nghệ thuật dân gian
- 51.03.03 – Hoạt động văn hóa xã hội
- 51.03.04 – Bảo tồn và gìn giữ di sản văn hóa và thiên nhiên
- 51.03.05 – Đạo diễn xuất sân khấu và tổ chức sự kiện nghệ thuật, lễ hội
- 51.03.06 – Hoạt động thông tin – thư viện
- 51.05.01 – Kỹ thuật âm thanh trong sự kiện văn hóa và chương trình hòa nhạc
52.00.00 – Nghệ thuật sân khấu và văn học
- 52.03.01 – Nghệ thuật biên đạo múa
- 52.03.02 – Biểu diễn nghệ thuật múa
- 52.03.03 – Nghệ thuật xiếc
- 52.03.04 – Công nghệ trang trí biểu diễn
- 52.03.05 – Nghiên cứu sân khấu
- 52.03.06 – Kịch
- 52.05.01 – Diễn xuất
- 52.05.02 – Đạo diễn sân khấu
- 52.05.03 – Thiết kế bối cảnh
- 52.05.04 – Sáng tác văn học
53.00.00 – Âm nhạc
- 53.03.01 – Nghệ thuật âm nhạc đại chúng
- 53.03.02 – Nghệ thuật biểu diễn nhạc cụ
- 53.03.03 – Thanh nhạc
- 53.03.04 – Nghệ thuật hát dân gian
- 53.03.05 – Chỉ huy dàn nhạc
- 53.03.06 – Âm nhạc và nghệ thuật âm nhạc ứng dụng
- 53.05.01 – Nghệ thuật biểu diễn hòa nhạc
- 53.05.02 – Chỉ huy nghệ thuật dàn nhạc giao hưởng và hợp xướng học thuật
- 53.05.03 – Kỹ thuật âm thanh âm nhạc
- 53.05.04 – Âm nhạc và nghệ thuật sân khấu
- 53.05.05 – Âm nhạc học
- 53.05.06 – Sáng tác nhạc
- 53.05.07 – Chỉ huy dàn nhạc quân
54.00.00 – Mỹ thuật ứng dụng
- 54.05.01 – Nghệ thuật hoành tráng và trang trí
- 54.05.02 – Hội họa
- 54.05.03 – Đồ họa
- 54.05.04 – Điêu khắc
- 54.05.05 – Hội họa và mỹ thuật ứng dụng
- 54.03.01 – Thiết kế
- 54.03.02 – Nghệ thuật trang trí ứng dụng và thủ công dân gian
- 54.03.03 – Nghệ thuật trang phục và dệt may
- 54.03.04 – Phục chế nghệ thuật
55.00.00 – Nghệ thuật điện ảnh
- 55.05.01 – Đạo diễn phim và truyền hình
- 55.05.02 – Kỹ thuật âm thanh trong nghệ thuật nghe nhìn
- 55.05.03 – Quay phim
- 55.05.04 – Sản xuất phim ảnh
- 55.05.05 – Nghiên cứu phim
58.00.00 – Nghiên cứu các nước phương Đông và châu Phi
- 58.03.01 – Nghiên cứu các nước phương Đông và châu Phi