Đại học tổng hợp liên bang

Đại học Tổng hợp Liên bang Kazan

Giới thiệu về

Đại học Tổng hợp Liên bang Kazan

Được thành lập năm 1804, Trường Đại học Tổng hợp Liên bang Kazan (Kazan Federal University – KFU) là trường đại học tổng hợp lâu đời thứ hai tại Liên bang Nga, một trung tâm giáo dục đào tạo xuất sắc được quốc tế công nhận, thường xuyên được liệt kê trong số 10 tổ chức giáo dục đại học hàng đầu của L B Nga. Trường Đại học Tổng hợp Liên bang Kazan (Kazan Federal University – KFU) là một điển hình sáng của một trường đại học cổ điển – nguồn kiến thức cơ bản và phát triển không ngừng những lĩnh vực mới có nhu cầu cao của nền kinh tế. Nhà trường xây dựng các phòng thí nghiệm hiện đại và các lớp học tiện nghi, thư viện với các phòng đọc rộng rãi, thường xuyên giới thiệu, cập nhật các công nghệ, các chuyên ngành đào tạo mới và hợp tác với các ngành công nghiệp và kinh doanh.

Trên cơ sở các Khoa của Trường Đại học Tổng hợp Liên bang Kazan đã có hơn 10 trường đại học được thành lập. Ngày nay, thành phần của KFU gồm: 14 Khoa, Viện Hóa học mang tên . А.М.Butlerov, Viện Đông phương học, Trường Ngoại ngữ, Trường Giáo dục thường xuyên, 2 chi nhánh ở Набережночелнинский và Зеленодольский, cùng các Phòng ban khác. Trung tâm chính của trường là một khuôn viên rộng lớn với cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật hiện đại với 27 phòng thí nghiệm chuyên ngành, Thư viện với khoảng 5.000 đầu sách, Vườn bách thảo, Trung tâm tin học, Nhà xuất bản …

Trường Đại học Tổng hợp Liên bang Kazan có quan hệ hợp tác với hơn 40 trường Đại học tổng hợp ở nước ngoài, là thành viên của Hiệp hội các trường đại học tổng hợp quốc tế, Hiệp hội các trường đại học tổng hợp châu Âu, thành viên của Liên minh các trường đại học vì dân chủ. KFU cũng tham gia vào Chương trình IREX, Fulbright, USIA, DAAD, TEMPUS, INCO- Copernicus … KFU có Student Village đảm bảo cho tất cả sinh viên quốc tế có chỗ ở trong ký túc xá với đầy đủ tiện nghi.

Để biết thêm về thông tin tuyển sinh. Vui lòng liên hệ văn phòng Du học Nga tại Việt Nam:

Địa chỉ:
58 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Số điện thoại:
+84 (24) 73003556
+84 0947 819 357
Địa chỉ email:
hocbongngavn@gmail.com

học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Liên bang Kazan

Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.03.00 Toán học và Cơ học
01.03.01 Toán học
01.03.02 Toán tin Ứng dụng
02.03.00 Khoa học máy tính và Khoa học thông tin
02.03.01 Toán học và Khoa học Máy tính
02.03.02 Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin
03.03.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.03.02 Vật lý
03.03.03 Vật lý vô tuyến
04.03.00 Hóa học
04.03.01 Hóa học
05.03.00 Khoa học Trái đất
05.03.01 Địa chất
05.03.02 Địa lý
05.03.03 Bản đồ học và Tin học địa chất
05.03.04 Khí tượng thủy văn
05.03.06 Môi trường sinh thái và sử dụng tài nguyên thiên nhiên
06.03.00 Khoa học sinh học
06.03.01 Sinh học
06.03.02 Thổ nhưỡng

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
09.03.00 Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính
09.03.02 Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin
09.03.04 Kỹ thuật phần mềm
12.03.00 Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
12.03.04 Hệ thống kỹ thuật sinh học và công nghệ sinh học
20.03.00 An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường
20.03.02 Kỹ thuật môi trường và Thủy lợi
21.03.00 Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa
21.03.01 Dầu khí
21.03.02 Quản lý đất đai và địa chính
21.03.03 Trắc địa và viễn thám
27.03.00 Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật
27.03.02 Quản lý chất lượng
27.03.05 Đổi mới
28.03.00 Công nghệ nano và Vật liệu nano
28.03.01 Công nghệ nano và công nghệ vi hệ thống

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
37.03.00 Khoa học Tâm lý
37.03.01 Tâm lý học
37.03.02 Xung đột học
38.03.00 Kinh tế và Quản lý
38.03.01 Kinh tế
38.03.02 Quản lý
38.03.03 Quản trị nhân sự
38.03.04 Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị
38.03.05 Tin học kinh tế
38.03.06 Thương mại
38.03.07 Thương phẩm học
39.03.00 Xã hội học và Công tác xã hội
39.03.01 Xã hội học
39.03.02 Công tác xã hội
40.03.00 Pháp luật học
40.03.01 Pháp luật
41.03.00 Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực
41.03.01 Khu vực học nước ngoài
41.03.04 Chính trị học
41.03.05 Quan hệ quốc tế
42.03.00 Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học
42.03.02 Báo chí
43.03.00 Dịch vụ và Du lịch
43.03.01 Dịch vụ
43.03.02 Du lịch

Giáo dục và Khoa học sư phạm

Ngành đào tạo
44.03.00 Giáo dục và Khoa học Sư phạm
44.03.01 Sư phạm
44.03.05 Sư phạm (với 2 chuyên môn)

Khoa học nhân văn

Ngành đào tạo
45.03.00 Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học
45.03.02 Ngôn ngữ học
46.03.00 Lịch sử và Khảo cổ học
46.03.01 Lịch sử
47.03.00 Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo
47.03.01 Triết học
47.03.03 Tôn giáo học
48.03.00 Thần học
48.03.01 Thần học

học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Liên bang Kazan

Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.05.00 Toán học và Cơ học
01.05.01 Toán học và Cơ học cơ bản
03.05.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.05.01 Thiên văn học
04.05.00 Hóa học
04.05.01 Hóa học cơ bản và ứng dụng

Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe

Ngành đào tạo
30.05.00 Y học căn bản
30.05.01 Y học sinh hóa
30.05.02 Y học sinh lý
30.05.03 Y học điều khiển học
31.05.00 Y học lâm sàng
31.05.01 Y đa khoa
31.05.03 Nha khoa
33.05.00 Dược học
33.05.01 Dược học

học bổng nga 2024 – hệ cao học tại Đại học Tổng hợp Liên bang Kazan

Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.04.00 Toán học và Cơ học
01.04.01 Toán học
01.04.02 Toán tin Ứng dụng
01.04.03 Cơ học và mô hình toán
02.04.00 Khoa học máy tính và Khoa học thông tin
02.04.01 Toán học và Khoa học Máy tính
02.04.02 Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin
02.04.03 Toán hỗ trợ và quản trị Hệ thống thông tin
03.04.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.04.02 Vật lý
03.04.03 Vật lý vô tuyến
04.04.00 Hóa học
04.04.01 Hóa học
05.04.00 Khoa học Trái đất
05.04.01 Địa chất
05.04.02 Địa lý
05.04.04 Khí tượng thủy văn
05.04.06 Sinh thái và quản lý thiên nhiên
06.04.00 Khoa học sinh học
06.04.01 Sinh học

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
09.04.00 Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính
09.04.04 Kỹ thuật phần mềm
16.04.00 Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật
16.04.01 Vật lý kỹ thuật
20.04.00 An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường
20.04.02 Kỹ thuật môi trường và Thủy lợi
21.04.00 Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa
21.04.01 Dầu khí
21.04.02 Quản lý đất đai và địa chính
21.04.03 Công nghệ khảo sát địa chất
27.04.00 Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật
27.04.05 Đổi mới

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
37.04.00 Khoa học Tâm lý
37.04.01 Tâm lý học
38.04.00 Kinh tế và Quản lý
38.04.01 Kinh tế
38.04.02 Quản lý
38.04.03 Quản trị nhân sự
38.04.04 Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị
39.04.00 Xã hội học và Công tác xã hội
39.04.01 Xã hội học
40.04.00 Pháp luật học
40.04.01 Pháp luật
41.04.00 Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực
41.04.05 Quan hệ quốc tế
42.04.00 Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học
42.04.02 Báo chí

Giáo dục và Khoa học sư phạm

Ngành đào tạo
44.04.00 Giáo dục và Khoa học Sư phạm
44.04.01 Sư phạm

Khoa học nhân văn

Ngành đào tạo
45.04.00 Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học
45.04.01 Ngữ văn học
45.04.02 Ngôn ngữ học
47.04.00 Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo
47.04.01 Triết học
47.04.03 Nghiên cứu Tôn giáo
48.04.00 Thần học
48.04.01 Thần học

học bổng nga 2024 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Tổng hợp Liên bang Kazan

Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.06.00 Toán học và Cơ học
01.06.01 Toán học và Cơ học
03.06.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.06.01 Vật lý và Thiên văn học
04.06.00 Hóa học
04.06.01 Khoa học hóa học
05.06.00 Khoa học Trái đất
05.06.01 Khoa học trái đất

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
09.06.00 Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính
09.06.01 Tin học và Kỹ thuật máy tính
16.06.00 Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật
16.06.01 Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
37.06.00 Khoa học Tâm lý
37.06.01 Khoa học Tâm lý
38.06.00 Kinh tế và Quản lý
38.06.01 Kinh tế
41.06.00 Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực
41.06.01 Khoa học chính trị và khu vực học

Khoa học nhân văn

Ngành đào tạo
45.06.00 Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học
45.06.01 Nghiên cứu Ngôn ngữ học và văn học
47.06.00 Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo
47.06.01 Triết học, Đạo đức và Nghiên cứu Tôn giáo

Your sidebar area is currently empty. Hurry up and add some widgets.