Giới thiệu về

Đại học Sư phạm quốc gia Moscow

Đại học Sư phạm quốc gia Moscow là cơ sở giáo dục khoa học lớn nhất, trong đó bao gồm 11 tổ chức, 4 khoa, ngành

Hiện nay MPGU đào tạo 26.180 sinh viên đến từ 75 khu vực của Nga; 1.433 sinh viên nước ngoài đến từ 45 quốc gia. Đội ngũ giảng viên và nhân viên1 626 giáo viên; 754 ứng cử viên của khoa học; 351 giáo sư; 367 tiến sỹ khoa học.

MPGU bao gồm: 11 viện nghiên cứu; 4 khoa; 14 trung tâm giáo dục và khoa học; 58 trường khoa học; 1 trường trung học; 7 ký túc xá; 12 trường hợp. MPGU mang đến cho người học 500 chương trình giáo dục đại học; 38 hướng đào tạo cử nhân; 25 hướng chuẩn bị của thạc sĩ; 69 hướng đào tạo trong trường đại học; 73 chương trình giáo dục bổ sung.

MPGU có 32 hội đồng luận án, 22 trong số đó là hội đồng luận án tiến sĩ. Thư viện của MPGU chứa nhiều ấn phẩm độc đáo có giá trị riêng; và có khoảng 2 triệu cuốn sách. Đây là một trong những thư viện đại học lâu đời và lớn nhất.

Tòa nhà chính của trường đại học nằm trên đường Malaya Pirogovskaya, 1, đây là công trình đã hoàn thành vào năm 1913 và có thiết kế đặc sắc. Tòa nhà lâu đời nhất của MPGU là khoa hóa học ở Nesvizhsky Lane, 3, được xây dựng vào năm 1798 như là một tòa nhà dân cư.

MPGU là trường đại học sư phạm duy nhất ở Nga mà Vladimir Putin, Tổng thống Liên bang Nga, đã đến thăm vào Ngày tri thức đầu tiên của thế kỷ mới và thiên niên kỷ – ngày 1 tháng 9 năm 2001. Vladimir Putin nhấn mạnh: «Đại học Sư phạm Nhà nước Moscow là một mô hình mà tất cả các trường đại học sư phạm khác của đất nước hướng tới.» Chúng tôi tự hào rằng hàng nghìn công dân Nga và nước ngoài đã tốt nghiệp trường đại học của chúng tôi và trở thành những chuyên gia hạng nhất trong lĩnh vực khoa học và giáo dục nhất định. MPGU sẽ làm mọi thứ có thể để làm cho quãng thời gian học tập ở ngôi trường này trở thành một trong những ấn tượng tốt đẹp nhất trong cuộc đời bạn. Chào mừng đến với Đại học Sư phạm Moscow.

Liên hệ Du học Nga để được tư vấn miễn phí

Văn phòng: 58 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

Số điện thoại: +84 (24) 73003556

+ 84 947 819 357

Địa chỉ email: hocbongngavn@gmail.com

 

 

học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Sư phạm quốc gia Moscow

Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.03.00 Toán học và Cơ học
01.03.01 Toán học
04.03.00 Hóa học
04.03.01 Hóa học
05.03.00 Khoa học Trái đất
05.03.02 Địa lý
05.03.06 Môi trường sinh thái và sử dụng tài nguyên thiên nhiên
06.03.00 Khoa học sinh học
06.03.01 Sinh học

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
09.03.00 Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính
09.03.03 Tin học ứng dụng

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
37.03.00 Khoa học Tâm lý
37.03.01 Tâm lý học
38.03.00 Kinh tế và Quản lý
38.03.02 Quản lý
38.03.04 Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị
39.03.00 Xã hội học và Công tác xã hội
39.03.01 Xã hội học
39.03.03 Tổ chức công tác thanh niên
40.03.00 Pháp luật học
40.03.01 Pháp luật
41.03.00 Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực
41.03.04 Chính trị học
42.03.00 Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học
42.03.01 Quảng cáo và Quan hệ công chúng
42.03.02 Báo chí
43.03.00 Dịch vụ và Du lịch
43.03.02 Du lịch

Giáo dục và Khoa học sư phạm

Ngành đào tạo
44.03.00 Giáo dục và Khoa học Sư phạm
44.03.01 Sư phạm
44.03.02 Giáo dục Tâm lý sư phạm
44.03.03 Giáo dục đặc biệt (khuyết tật)
44.03.05 Sư phạm (với 2 chuyên môn)

Khoa học nhân văn

Ngành đào tạo
45.03.00 Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học
45.03.01 Ngữ văn học
45.03.02 Ngôn ngữ học
46.03.00 Lịch sử và Khảo cổ học
46.03.01 Lịch sử

Văn hóa và Nghệ thuật

Ngành đào tạo
51.03.00 Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội
51.03.01 Văn hóa
54.03.00 Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng
54.03.01 Thiết kế
54.03.02 Nghệ thuật trang trí ứng dụng và thủ công

học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Sư phạm quốc gia Moscow

Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.05.00 Toán học và Cơ học
01.05.01 Toán học và Cơ học cơ bản

học bổng nga 2024 – hệ cao học tại Đại học Sư phạm quốc gia Moscow

Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.04.00 Toán học và Cơ học
01.04.01 Toán học
03.04.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.04.02 Vật lý
04.04.00 Hóa học
04.04.01 Hóa học
05.04.00 Khoa học Trái đất
05.04.06 Sinh thái và quản lý thiên nhiên
06.04.00 Khoa học sinh học
06.04.01 Sinh học

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
27.04.00 Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật
27.04.05 Đổi mới

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
37.04.00 Khoa học Tâm lý
37.04.01 Tâm lý học
38.04.00 Kinh tế và Quản lý
38.04.02 Quản lý
39.04.00 Xã hội học và Công tác xã hội
39.04.01 Xã hội học
39.04.03 Tổ chức công tác thanh niên
40.04.00 Pháp luật học
40.04.01 Pháp luật
41.04.00 Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực
41.04.04 Chính trị học
42.04.00 Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học
42.04.02 Báo chí
43.04.00 Dịch vụ và Du lịch
43.04.02 Du lịch

Giáo dục và Khoa học sư phạm

Ngành đào tạo
44.04.00 Giáo dục và Khoa học Sư phạm
44.04.01 Sư phạm
44.04.02 Giáo dục Tâm lý sư phạm
44.04.03 Giáo dục đặc biệt (khuyết tật)

Khoa học nhân văn

Ngành đào tạo
45.04.00 Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học
45.04.01 Ngữ văn học
45.04.02 Ngôn ngữ học
46.04.00 Lịch sử và Khảo cổ học
46.04.01 Lịch sử

Văn hóa và Nghệ thuật

Ngành đào tạo
51.04.00 Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội
51.04.01 Văn hóa
54.04.00 Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng
54.04.01 Thiết kế

học bổng nga 2024 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Sư phạm quốc gia Moscow

Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.06.00 Toán học và Cơ học
01.06.01 Toán học và Cơ học
02.06.00 Khoa học máy tính và Khoa học thông tin
02.06.01 Khoa học máy tính và Khoa học thông tin
03.06.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.06.01 Vật lý và Thiên văn học
04.06.00 Hóa học
04.06.01 Khoa học hóa học
05.06.00 Khoa học Trái đất
05.06.01 Khoa học trái đất
06.06.00 Khoa học sinh học
06.06.01 Khoa học sinh học

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
09.06.00 Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính
09.06.01 Tin học và Kỹ thuật máy tính
28.06.00 Công nghệ nano và Vật liệu nano
28.06.01 Công nghệ nano và Vật liệu nano

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
37.06.00 Khoa học Tâm lý
37.06.01 Khoa học Tâm lý
38.06.00 Kinh tế và Quản lý
38.06.01 Kinh tế
39.06.00 Xã hội học và Công tác xã hội
39.06.01 Khoa học xã hội học
41.06.00 Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực
41.06.01 Khoa học chính trị và khu vực học

Giáo dục và Khoa học sư phạm

Ngành đào tạo
44.06.00 Giáo dục và Khoa học Sư phạm
44.06.01 Khoa học sư phạm và giáo dục

Khoa học nhân văn

Ngành đào tạo
45.06.00 Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học
45.06.01 Nghiên cứu Ngôn ngữ học và văn học
46.06.00 Lịch sử và Khảo cổ học
46.06.01 Lịch sử học và Khảo cổ học
47.06.00 Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo
47.06.01 Triết học, Đạo đức và Nghiên cứu Tôn giáo

Your sidebar area is currently empty. Hurry up and add some widgets.