68 Nguyễn Chí Thanh
Đống Đa, Hà Nội
Danh sách ngành học Thạc sĩ tại Nga 2025 – Cập nhật đầy đủ và chi tiết
Danh sách ngành học Thạc sĩ tại Nga 2025 – Cập nhật đầy đủ theo mã ngành
Bạn đang tìm kiếm danh sách ngành học Thạc sĩ tại Nga năm 2025 để định hướng kế hoạch du học Nga bậc Thạc sĩ phù hợp? Trang này sẽ giúp bạn tra cứu các ngành đào tạo Thạc sĩ tại Nga theo mã ngành chính thức do Bộ Giáo dục Nga công bố, từ các nhóm ngành kỹ thuật, kinh tế đến xã hội, y dược, nghệ thuật.
Đặc biệt: Bạn có thể nhấn vào từng ngành học để xem danh sách các trường đại học đang đào tạo, đồng thời lọc theo thành phố mong muốn như Moscow, Saint Petersburg, Kazan, Novosibirsk…
Hệ thống này sẽ giúp bạn chọn được ngành đào tạo Thạc sĩ tại Nga phù hợp với ngành đại học đã tốt nghiệp, năng lực học thuật, định hướng nghề nghiệp, và khả năng nhận học bổng.
Các ngành học được áp dụng cho học bổng Hiệp định, học bổng 1 phía Nga hoặc du học tự túc. Bạn cũng có thể sử dụng công cụ tra cứu trường – ngành – học bổng miễn phí tại hocbongnga.com hoặc tham khảo tại trang chính thức của Bộ Khoa học và Giáo dục Nga russia-edu.ru
- 01.04.01 – Toán học
- 01.04.02 – Toán ứng dụng và Khoa học máy tính
- 01.04.03 – Cơ học và mô hình toán học
- 01.04.04 – Toán học ứng dụng
- 02.04.01 – Toán và Khoa học Máy tính
- 02.04.02 – Công nghệ thông tin và tin học cơ bản – Khoa học máy tính
- 02.04.03 – Phần mềm toán học và quản trị hệ thống thông tin
- 03.04.01 – Toán ứng dụng và Vật lý
- 03.04.02 – Vật lý
- 03.04.03 – Vật lý phóng xạ
- 04.04.01 – Hóa học
- 04.04.02 – Hóa học, Vật lý và Cơ học Vật liệu
- 05.04.01 – Địa chất học
- 05.04.02 – Địa lý
- 05.04.03 – Bản đồ và Thông tin địa lý
- 05.04.04 – Khí tượng thủy văn
- 05.04.05 – Khí tượng thủy văn ứng dụng
- 05.04.06 – Quản lý sinh thái và tự nhiên
- 06.04.01 – Sinh học
- 06.04.02 – Khoa học đất
- 07.04.01 – Kiến trúc
- 07.04.02 – Tái thiết và phục hồi di sản kiến trúc
- 07.04.03 – Thiết kế môi trường kiến trúc
- 07.04.04 – Phát triển đô thị
- 08.04.01 – Xây dựng
- 09.04.01 – Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
- 09.04.02 – Hệ thống và Công nghệ thông tin
- 09.04.03 – Tin học ứng dụng
- 09.04.04 – Kỹ thuật phần mềm
- 10.04.01 – Bảo mật thông tin
- 11.04.01 – Kỹ thuật vô tuyến
- 11.04.02 – Công nghệ truyền thông và hệ thống truyền thông
- 11.04.03 – Thiết kế và công nghệ của phương tiện điện tử
- 11.04.04 – Điện tử và Điện tử nano
- 12.04.01 – Thiết bị đo đạc
- 12.04.02 – Quang học
- 12.04.03 – Photonics và Optoinformatics
- 12.04.04 – Hệ thống và công nghệ công nghệ sinh học
- 12.04.05 – Công nghệ laser và công nghệ laser
- 13.04.01 – Kỹ thuật nhiệt điện và kỹ thuật nhiệt
- 13.04.02 – Kỹ thuật điện và kỹ thuật điện
- 13.04.03 – Kỹ thuật điện
- 14.04.01 – Năng lượng hạt nhân và vật lý nhiệt
- 14.04.02 – Viện Vật lý và Công nghệ Hạt nhân
- 15.04.01 – Kỹ thuật cơ khí
- 15.04.02 – Máy móc và thiết bị công nghệ
- 15.04.03 – Cơ học ứng dụng
- 15.04.04 – Tự động hóa các quy trình công nghệ và sản xuất
- 15.04.05 – Hỗ trợ thiết kế và công nghệ
- 15.04.06 – Cơ điện tử và Robotics
- 16.04.01 – Vật lý kỹ thuật
- 16.04.02 – Nhà máy điện và plasma công nghệ cao
- 16.04.03 – Điện lạnh, thiết bị đông lạnh và hệ thống hỗ trợ sự sống
- 17.04.01 – Vũ khí tàu thủy
- 18.04.01 – Công nghệ hóa học
- 18.04.02 – Năng lượng – và các quy trình tiết kiệm tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học
- 19.04.01 – Công nghệ sinh học
- 19.04.02 – Thực phẩm từ nguyên liệu rau
- 19.04.03 – Thực phẩm có nguồn gốc động vật
- 19.04.04 – Sản phẩm công nghệ và phục vụ ăn uống (trọng tâm: Thực phẩm mới cho chế độ ăn uống cân bằng và cân bằng)
- 19.04.05 – Sản xuất thực phẩm công nghệ cao cho các mục đích chức năng
- 20.04.01 – An toàn công nghệ
- 20.04.02 – Kỹ thuật môi trường và quản lý nước
- 21.04.01 – Kinh doanh dầu khí
- 21.04.02 – Quản lý đất đai và địa chính
- 21.04.03 – Địa chất và viễn thám
- 22.04.01 – Khoa học vật liệu và công nghệ vật liệu
- 22.04.02 – Luyện kim
- 23.04.01 – Công nghệ xử lý vận chuyển
- 23.04.02 – Giao thông vận tải đường bộ và công nghệ
- 23.04.03 – Vận hành các máy móc và tổ hợp công nghệ và vận tải – quan tòa
- 24.04.01 – Hệ thống tên lửa và không gian
- 24.04.02 – Hệ thống điều khiển giao thông và điều hướng
- 24.04.03 – Đạn đạo và động lực học chất lỏng
- 24.04.04 – Kỹ thuật máy bay
- 24.04.05 – Động cơ máy bay
- 25.04.01 – Vận hành kỹ thuật máy bay và động cơ
- 25.04.02 – Hoạt động kỹ thuật của hệ thống điện hàng không và tổ hợp điều hướng chuyến bay
- 25.04.03 – Hàng không
- 25.04.04 – Hoạt động sân bay và hoạt động máy bay
- 26.04.01 – Quản lý vận tải thủy và hỗ trợ thủy văn cho vận chuyển
- 26.04.02 – Đóng tàu, kỹ thuật đại dương và kỹ thuật hệ thống của cơ sở hạ tầng hàng hải
- 27.04.01 – Tiêu chuẩn hóa và đo lường
- 27.04.02 – Quản lý chất lượng
- 27.04.03 – Phân tích và quản lý hệ thống
- 27.04.04 – Quản lý hệ thống kỹ thuật
- 27.04.05 – Đổi mới
- 27.04.06 – Tổ chức và quản lý các ngành công nghiệp công nghệ cao
- 27.04.07 – Công nghệ cao và Kinh tế đổi mới
- 27.04.08 – Quản lý sở hữu trí tuệ
- 28.04.01 – Công nghệ nano và công nghệ microsystem
- 28.04.02 – Nanoengineering
- 28.04.03 – Vật liệu nano
- 28.04.04 – Hệ thống nano và vật liệu nano
- 29.04.01 – Công nghệ sản phẩm công nghiệp nhẹ
- 29.04.02 – Công nghệ và thiết kế các sản phẩm dệt may
- 29.04.03 – Công nghệ in ấn và đóng gói
- 29.04.04 – Công nghệ xử lý vật liệu nghệ thuật
- 29.04.05 – Thiết kế sản phẩm công nghiệp nhẹ
- 32.04.01 – Y tế công cộng
- 33.04.01 – Dược công nghiệp
- 34.04.01 – Quản lý Điều dưỡng
- 35.04.01 – Lâm nghiệp
- 35.04.02 – Công nghiệp khai thác gỗ và chế biến gỗ
- 35.04.03 – Hóa học và nông học
- 35.04.04 – Nông học
- 35.04.05 – Làm vườn
- 35.04.06 – Agroinvestry
- 35.04.07 – Nguồn sinh học dưới nước và nuôi trồng thủy sản
- 35.04.08 – Đánh bắt cá công nghiệp
- 35.04.09 – Kiến trúc cảnh quan
- 36.04.01 – Kiểm tra vệ sinh thú y
- 36.04.02 – Khoa học động vật
- 37.04.01 – Tâm lý học
- 37.04.02 – Xung đột
- 38.04.01 – Kinh tế
- 38.04.02 – Quản lý
- 38.04.03 – Quản lý nhân sự
- 38.04.04 – Quản lý nhà nước và thành phố
- 38.04.05 – Tin học kinh doanh
- 38.04.06 – Giao dịch
- 38.04.07 – Buôn bán
- 38.04.08 – Tài chính và tín dụng
- 38.04.09 – Kiểm toán nhà nước
- 39.04.01 – Xã hội học
- 39.04.02 – Công tác xã hội
- 39.04.03 – Tổ chức công tác với thanh niên
- 40.04.01 – Luật học (Thạc sĩ)
- 41.04.01 – Nghiên cứu khu vực nước ngoài
- 41.04.02 – Nghiên cứu khu vực của Nga
- 41.04.03 – Nghiên cứu phương Đông và nghiên cứu châu Phi
- 41.04.04 – Khoa học chính trị
- 41.04.05 – Quan hệ quốc tế
- 42.04.01 – Quảng cáo và quan hệ công chúng
- 42.04.02 – Báo chí
- 42.04.03 – Xuất bản
- 42.04.04 – Truyền hình
- 42.04.05 – Truyền thông truyền thông
- 43.04.01 – Dịch vụ
- 43.04.02 – Du lịch
- 43.04.03 – Khách sạn
- 44.04.01 – Giáo dục sư phạm
- 44.04.02 – Giáo dục tâm lý và sư phạm
- 44.04.03 – Giáo dục đặc biệt (khiếm khuyết)
- 44.04.04 – Dạy nghề (theo ngành)
- 45.04.01 – Ngữ văn
- 45.04.02 – Ngôn ngữ học (cấp độ thạc sĩ)
- 45.04.03 – Ngôn ngữ học cơ bản và ứng dụng
- 45.04.04 – Hệ thống thông minh trong môi trường nhân đạo
- 46.04.01 – Lịch sử
- 46.04.02 – Tài liệu và khoa học lưu trữ
- 46.04.03 – Nhân chủng học và dân tộc học
- 47.04.01 – Triết học
- 47.04.02 – Đạo đức ứng dụng
- 47.04.03 – Nghiên cứu tôn giáo
- 48.04.01 – Thần học
- 49.04.01 – Văn hóa vật lý
- 49.04.02 – Văn hóa vật lý thích ứng
- 49.04.03 – Thể thao
- 50.04.01 – Nghệ thuật và Nhân văn
- 50.04.02 – Thạc sĩ mỹ thuật
- 50.04.03 – Lịch sử nghệ thuật
- 50.04.04 – Lý thuyết và Lịch sử Nghệ thuật
- 51.04.01 – Văn hóa giáo dục
- 51.04.02 – Văn hóa nghệ thuật dân gian
- 51.04.03 – Hoạt động văn hóa xã hội
- 51.04.04 – Khảo cổ học và bảo vệ di sản văn hóa và tự nhiên
- 51.04.05 – Hướng diễn xuất sân khấu và ngày lễ
- 51.04.06 – Thư viện và hoạt động thông tin
- 52.04.01 – Nghệ thuật vũ đạo
- 52.04.02 – Sân khấu
- 52.04.03 – Nghệ thuật Sân khấu
- 53.04.01 – Nghệ thuật âm nhạc và nhạc cụ
- 53.04.02 – Nghệ thuật thanh nhạc
- 53.04.03 – Nghệ thuật hát dân gian
- 53.04.04 – Tiến hành (tiến hành bởi một ca đoàn hàn lâm)
- 53.04.05 – Nghệ thuật
- 53.04.06 – Âm nhạc học và âm nhạc và nghệ thuật ứng dụng
- 54.04.01 – Thiết kế (Thiết kế môi trường, Thiết kế đồ họa,….)
- 54.04.02 – Nghệ thuật và thủ công mỹ nghệ dân gian
- 54.04.03 – Nghệ thuật trang phục và dệt may
- 54.04.04 – Phục hồi