Đại học Nghiên cứu tổng hợp quốc gia
Đại học Nghiên cứu Tổng hợp Công nghệ thông tin, Cơ học và Quang học Quốc gia Saint Petersburg (ITMO)
Giới thiệu về
Đại học Nghiên cứu Tổng hợp Công nghệ thông tin, Cơ học và Quang học Quốc gia Saint Petersburg (ITMO)
Đại học Nghiên cứu quốc gia về Công nghệ thông tin, Cơ khí và quang học Saint Petersburg (gọi tắt là ITMO) – Saint Petersburg National Research University of Information Technologies, Mechanics and Optics là 1 trong số các trường Đại học nghiên cứu quốc gia của Nga. Trường nằm trong số 15 trường tổng hợp của Nga và là thành viên của chương trình “Nâng cao tính cạnh tranh quốc tế trong số những trung tâm nghiên cứu – đào tạo hàng đầu thế giới” của Chính phủ Nga. Trường đào tạo chuyên sâu về các ngành Công nghệ thông tin, cơ khí và quang học. Trước đây, tập trung chủ yếu là Cơ khí và Quang học. Hiện nay trường có tất cả 19 khoa (trong đó có 2 viện nghiên cứu và một viện hàn lâm), 7 viện nghiên cứu khoa học và 110 bộ môn. Tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2014, trường có 13 890 sinh viên (trong đó có gần 1000 sinh viên quốc tế), đội ngũ giáo viên gồm 1163 người (trong đó hơn 800 giáo sư, tiến sĩ khoa học). Từ năm 1996, hiệu trưởng của trường là ông Vladimir Vasilyev.
Lịch sử của trường bắt đầu từ năm 1900, khi đó tại trường thủ công nghiệp mang tên thái tử Nhicolai mở phân khoa cơ khí quang học và sửa chữa đồng hồ đầu tiên ở đế quốc Nga, nhằm đào tạo các chuyên gia về cơ khí chính xác và quang học. Sau đó phân khoa trở thành trường trung cấp kĩ thuật độc lập, những lớp chính của nó vào năm 1920 đã được cải tổ thành trường trung cấp cơ khí chính xác và quang học, cơ sở giáo dục này đã nhận được quyền đào tạo kĩ sư chuyên môn hóa hẹp, vào năm 1931 khóa kĩ sư chế tạo máy đầu tiên đã ra trường. Phòng sản xuất của trường đã sản xuất được một cách hạn chế các chi tiết cơ khí chính xác và quang học phức tạp. Vào năm 1930 trường trung cấp kĩ thuật cải tổ thành trường liên hiệp cơ khí chính xác và quang học, và 3 năm sau từ đó tách ra thành trường đại học cơ khí chính xác quang học Leningrad(viết tắt tiếng Nga ЛИТМО).
Sự phát triển tích cực của công nghệ thông tin đã dẫn tới sự thay đổi rất mạnh trong cấu trúc của trường: Mở rộng phạm vi của hoạt động nghiên cứu đào tạo, các chuyên ngành mới và các bộ phận mới cũng xuất hiện. Vào năm 2003 trường đã được chuyển tên thành “Trường Đại học tổng hợp quốc gia về công nghệ thông tin, cơ khí(không có từ “chính xác” nữa) và quang học Saint Petersburg”. Trong các năm 2006-2008 trong cấu trúc của trường nhập vào “Viện phương pháp và kĩ thuật điều khiển”, “Viện kinh doanh quốc tế và luật” và “trường cao đẳng chế tạo máy hàng hải”. Vào năm 2009, trường đã nhận được danh hiệu “Trường Đại học Tổng hợp nghiên cứu quốc gia”, nó đã mở rộng rất lớn khả năng của sinh viên và nhân viên về hoạt động nghiên cứu khoa học theo các hướng nghiên cứu khoa học có triển vọng. Vào năm 2011 trường “Đại học quốc gia Saint Petersburg công nghệ thực phẩm và nhiệt độ thấp” đã nhập vào biên chế của trường.
Để biết thêm về thông tin tuyển sinh. Vui lòng liên hệ văn phòng Du học Nga tại Việt Nam:
+84 0947 819 357
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Nghiên cứu Tổng hợp Công nghệ thông tin, Cơ học và Quang học Quốc gia Saint Petersburg (ITMO)
Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.03.00 | Toán học và Cơ học |
01.03.02 | Toán tin Ứng dụng |
03.03.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.03.02 | Vật lý |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.03.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.03.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.03.02 | Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin |
09.03.03 | Tin học ứng dụng |
09.03.04 | Kỹ thuật phần mềm |
10.03.00 | Bảo mật thông tin |
10.03.01 | Bảo mật thông tin |
11.03.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.03.02 | Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.03.03 | Thiết kế và công nghệ thiết bị điện tử |
12.03.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.03.01 | Chế tạo thiết bị |
12.03.02 | Kỹ thuật quang học |
12.03.03 | Quang tử học và Tin học quang tử |
12.03.05 | Kỹ thuật laser và Công nghệ laser |
13.03.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.03.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
14.03.00 | Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân |
14.03.01 | Năng lượng hạt nhân và vật lý nhiệt |
15.03.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.03.02 | Máy móc và thiết bị công nghệ |
15.03.04 | Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất |
15.03.06 | Cơ điện tử và Robotics |
16.03.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.03.01 | Vật lý kỹ thuật |
16.03.03 | Công nghệ đông lạnh, thiết bị đông lạnh và hệ thống đảm bảo sự sống |
18.03.00 | Công nghệ hóa học |
18.03.02 | Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học |
19.03.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.03.01 | Công nghệ sinh học |
19.03.02 | Thực phẩm gốc thực vật |
19.03.03 | Thực phẩm gốc động vật |
23.03.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.03.03 | Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ |
27.03.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.03.04 | Quản lý các hệ thống kỹ thuật |
27.03.05 | Đổi mới |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
38.03.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.03.01 | Kinh tế |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.03.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.03.04 | Đào tạo nghề (theo lĩnh vực) |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.03.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.03.04 | Hệ thống tri thức trong xã hội loài người |
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Nghiên cứu Tổng hợp Công nghệ thông tin, Cơ học và Quang học Quốc gia Saint Petersburg (ITMO)
Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 11/2024
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
12.05.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.05.01 | Hệ thống chuyên dụng và thiết bị quang điện tử |
học bổng nga 2024 – hệ cao học tại Đại học Nghiên cứu Tổng hợp Công nghệ thông tin, Cơ học và Quang học Quốc gia Saint Petersburg (ITMO)
Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.04.00 | Toán học và Cơ học |
01.04.02 | Toán tin Ứng dụng |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.04.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.04.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.04.02 | Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin |
09.04.03 | Tin học ứng dụng |
09.04.04 | Kỹ thuật phần mềm |
10.04.00 | Bảo mật thông tin |
10.04.01 | Bảo mật thông tin |
11.04.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.04.02 | Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.04.03 | Thiết kế và công nghệ của các phương tiện điện tử |
12.04.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.04.01 | Chế tạo thiết bị |
12.04.02 | Kỹ thuật quang tử |
12.04.03 | Quang tử và Tin học quang tử |
12.04.05 | Kỹ thuật laser và Công nghệ laser |
13.04.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.04.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
15.04.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.04.02 | Máy móc và thiết bị công nghệ |
15.04.04 | Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất |
15.04.06 | Cơ điện tử và Robotics |
16.04.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.04.01 | Vật lý kỹ thuật |
16.04.03 | Công nghệ đông lạnh, thiết bị đông lạnh và hệ thống đảm bảo sự sống |
18.04.00 | Công nghệ hóa học |
18.04.02 | Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học |
19.04.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.04.01 | Công nghệ sinh học |
19.04.02 | Thực phẩm gốc thực vật |
19.04.03 | Thực phẩm gốc động vật |
20.04.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.04.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
23.04.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.04.03 | Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ |
27.04.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.04.01 | Tiêu chuẩn hóa và Đo lường |
27.04.02 | Quản trị chất lượng |
27.04.03 | Системный анализ и управление |
27.04.04 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.04.05 | Đổi mới |
27.04.07 | Công nghệ cao và đổi mới kinh tế |
27.04.08 | Quản lý tài sản trí tuệ |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
38.04.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.04.01 | Kinh tế |
38.04.02 | Quản lý |
38.04.05 | Tin học kinh tế |
học bổng nga 2024 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Nghiên cứu Tổng hợp Công nghệ thông tin, Cơ học và Quang học Quốc gia Saint Petersburg (ITMO)
Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.06.00 | Toán học và Cơ học |
01.06.01 | Toán học và Cơ học |
03.06.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.06.01 | Vật lý và Thiên văn học |
04.06.00 | Hóa học |
04.06.01 | Khoa học hóa học |
05.06.00 | Khoa học Trái đất |
05.06.01 | Khoa học trái đất |
06.06.00 | Khoa học sinh học |
06.06.01 | Khoa học sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.06.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.06.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
10.06.00 | Bảo mật thông tin |
10.06.01 | Bảo mật thông tin |
11.06.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.06.01 | Điện tử, kỹ thuật vô tuyến và hệ thống thông tin liên lạc |
12.06.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.06.01 | Photonics, thiết bị đo đạc, hệ thống quang học và công nghệ sinh học và công nghệ |
13.06.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.06.01 | Kỹ thuật điện và nhiệt |
15.06.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.06.01 | Kỹ thuật cơ khí |
16.06.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.06.01 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
18.06.00 | Công nghệ hóa học |
18.06.01 | Công nghệ hóa học |
19.06.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.06.01 | Sinh thái công nghiệp và công nghệ sinh học |
22.06.00 | Công nghệ vật liệu |
22.06.01 | Công nghệ vật liệu |
27.06.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.06.01 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
38.06.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.06.01 | Kinh tế |