Đại học chuyên ngành
Học viện Đào tạo nghề chuyên nghiệp Y khoa Nga
Giới thiệu về
Học viện Đào tạo nghề chuyên nghiệp Y khoa Nga
Theo lệnh của Hội đồng Bộ trưởng – Chính phủ Liên bang Nga ngày 05/06/1993 số 998-r, Viện được chuyển đổi thành Học viện Y khoa Giáo dục Sau đại học Nga.
Theo lệnh của Chính phủ Liên bang Nga ngày 10.09.2008 số 1300-r, Học viện được giao cho Bộ Y tế và Phát triển xã hội của Liên bang Nga.
Theo lệnh của Chính phủ Liên bang Nga ngày 19.07.2012 số 1286-r, Học viện được giao cho thẩm quyền của Bộ Y tế Liên bang Nga.
Chương trình Học bổng Nga mang một sứ mệnh duy nhất đó là giới thiệu các trường đại học, học viện chuyên nghiệp, với những gói học bổng toàn phần, học bổng bán phần nhằm hỗ trợ tìm đúng trường Đại học phù hợp nhất với học lực và khả năng tài chính của học sinh và gia đình. Trong giai đoạn 2016-2020, dự kiến hàng năm chính phủ Nga cấp khoảng 1,000 – 1,500 suất học bổng cho học sinh, sinh viên Việt Nam theo tất cả các khối ngành.
Để đạt được sứ mệnh đề ra, Học bổng Nga cung cấp cho sinh viên một hệ thống dữ liệu khổng lồ bao gồm gần 500 trường cấp học bổng tại Nga hàng năm. Sinh viên có thể tìm kiếm khóa học hay các trường, so sánh và lưu lại các trường đã chọn, đọc các bài cảm nhận của du học sinh, tải thông tin, thậm chí còn có thể đặt câu hỏi và đăng kí trực tiếp với các trường Đại học.
Là đơn vị tư vấn và hoàn thiện thủ tục hồ sơ xin cấp học bổng, hồ sơ du học diện học bổng cho học sinh, sinh viên Việt Nam tại Liên bang Nga, Học bổng Nga mỗi năm hoàn thiện thủ tục xin học bổng và cấp học bổng cho hàng trăm du học sinh Việt Nam.
Để biết thêm về thông tin tuyển sinh. Vui lòng liên hệ văn phòng Du học Nga tại Việt Nam:
+84 0947 819 357
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Học viện Đào tạo nghề chuyên nghiệp Y khoa Nga
Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.03.00 | Toán học và Cơ học |
01.03.01 | Toán học |
01.03.02 | Toán tin Ứng dụng |
01.03.03 | Cơ học và mô hình toán |
01.03.04 | Toán ứng dụng |
02.03.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.03.01 | Toán học và Khoa học Máy tính |
02.03.02 | Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin |
02.03.03 | Toán hỗ trợ và quản trị Hệ thống thông tin |
03.03.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.03.01 | Toán – Lý ứng dụng |
03.03.02 | Vật lý |
03.03.03 | Vật lý vô tuyến |
04.03.00 | Hóa học |
04.03.01 | Hóa học |
04.03.02 | Hóa học, Vật lý học và Cơ học Vật liệu |
05.03.00 | Khoa học Trái đất |
05.03.01 | Địa chất |
05.03.02 | Địa lý |
05.03.03 | Bản đồ học và Tin học địa chất |
05.03.04 | Khí tượng thủy văn |
05.03.05 | Khí tượng thủy văn ứng dụng |
05.03.06 | Môi trường sinh thái và sử dụng tài nguyên thiên nhiên |
06.03.00 | Khoa học sinh học |
06.03.01 | Sinh học |
06.03.02 | Thổ nhưỡng |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
07.03.00 | Kiến trúc |
07.03.01 | Kiến trúc |
07.03.02 | Tái thiết và khôi phục di sản kiến trúc |
07.03.03 | Thiết kế môi trường kiến trúc |
07.03.04 | Phát triển đô thị |
08.03.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.03.01 | Xây dựng |
09.03.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.03.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.03.02 | Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin |
09.03.03 | Tin học ứng dụng |
09.03.04 | Kỹ thuật phần mềm |
10.03.00 | Bảo mật thông tin |
10.03.01 | Bảo mật thông tin |
11.03.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.03.01 | Kỹ thuật vô tuyến |
11.03.02 | Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.03.03 | Thiết kế và công nghệ thiết bị điện tử |
11.03.04 | Điện tử và điện tử nano |
12.03.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.03.01 | Chế tạo thiết bị |
12.03.02 | Kỹ thuật quang học |
12.03.03 | Quang tử học và Tin học quang tử |
12.03.04 | Hệ thống kỹ thuật sinh học và công nghệ sinh học |
12.03.05 | Kỹ thuật laser và Công nghệ laser |
13.03.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.03.01 | Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt |
13.03.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
13.03.03 | Chế tạo máy năng lượng |
14.03.00 | Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân |
14.03.01 | Năng lượng hạt nhân và vật lý nhiệt |
14.03.02 | Vật lý nguyên tử và Công nghệ nguyên tử |
15.03.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.03.01 | Kỹ thuật cơ khí |
15.03.02 | Máy móc và thiết bị công nghệ |
15.03.03 | Cơ học ứng dụng |
15.03.04 | Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất |
15.03.05 | Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy |
15.03.06 | Cơ điện tử và Robotics |
16.03.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.03.01 | Vật lý kỹ thuật |
16.03.02 | Công nghệ và Chuyển hóa Plasma |
16.03.03 | Công nghệ đông lạnh, thiết bị đông lạnh và hệ thống đảm bảo sự sống |
18.03.00 | Công nghệ hóa học |
18.03.01 | Công nghệ hóa học |
18.03.02 | Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học |
19.03.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.03.01 | Công nghệ sinh học |
19.03.02 | Thực phẩm gốc thực vật |
19.03.03 | Thực phẩm gốc động vật |
19.03.04 | Công nghệ sản xuất và phục vụ ăn uống |
20.03.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.03.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
20.03.02 | Kỹ thuật môi trường và Thủy lợi |
21.03.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.03.01 | Dầu khí |
21.03.02 | Quản lý đất đai và địa chính |
21.03.03 | Trắc địa và viễn thám |
22.03.00 | Công nghệ vật liệu |
22.03.01 | Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu |
22.03.02 | Luyện kim |
23.03.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.03.01 | Công nghệ quy trình giao thông |
23.03.02 | Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất |
23.03.03 | Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ |
24.03.00 | Công nghệ hàng không và Công nghệ tên lửa vũ trụ |
24.03.01 | Hệ thống tên lửa và du hành vũ trụ |
24.03.02 | Hệ thống điều hướng và kiểm soát chuyển động |
24.03.03 | Đường đạn học và thủy khí động lực học |
24.03.04 | Chế tạo máy bay |
24.03.05 | Động cơ máy bay |
25.03.00 | Điều hướng không lưu, Vận hành hàng không và công nghệ tên lửa vũ trụ |
25.03.01 | Vận hành kỹ thuật trong máy bay và động cơ |
25.03.02 | Tổ chức kỹ thuật trong hệ thống điện Hàng không và Tổ hợp định hướng không lưu |
25.03.03 | Điều hướng không lưu |
25.03.04 | Vận hành sân bay và các tổ chức không lưu |
26.03.00 | Kỹ thuật, Công nghệ đóng tàu và Vận tải đường thủy |
26.03.01 | Điểu khiển giao thông đường thủy và Thủy văn hỗ trợ trong điều hướng |
26.03.02 | Đóng tàu, kỹ thuật đại dương và kỹ thuật hệ thống cơ sở hạ tầng hàng hải |
27.03.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.03.01 | Tiêu chuẩn hóa và Đo lường |
27.03.02 | Quản lý chất lượng |
27.03.03 | Phân tích và Quản trị hệ thống |
27.03.04 | Quản lý các hệ thống kỹ thuật |
27.03.05 | Đổi mới |
28.03.00 | Công nghệ nano và Vật liệu nano |
28.03.01 | Công nghệ nano và công nghệ vi hệ thống |
28.03.02 | Kỹ thuật nano |
28.03.03 | Vật liệu nano |
29.03.00 | Công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ |
29.03.01 | Công nghệ sản phẩm ngành công nghiệp nhẹ |
29.03.02 | Công nghệ và thiết kế hàng dệt may |
29.03.03 | Công nghệ sản xuất in ấn và đóng gói |
29.03.04 | Công nghệ xử lý nghệ thuật vật liệu |
29.03.05 | Thiết kế sản phẩm công nghiệp nhẹ |
Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
34.03.00 | Điều dưỡng |
34.03.01 | Điều dưỡng |
Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
35.03.00 | Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản |
35.03.01 | Lâm nghiệp |
35.03.02 | Công nghệ khai thác và chế biến gỗ |
35.03.03 | Nông hóa học và thổ nhưỡng nông nghiệp |
35.03.04 | Nông học |
35.03.05 | Làm vườn |
35.03.06 | Kỹ thuật nông nghiệp |
35.03.07 | Công nghệ sản xuất và chế biến nông sản |
35.03.08 | Tài nguyên thủy sinh và nuôi thủy sản |
35.03.09 | Đánh bắt thủy hải sản |
35.03.10 | Kiến trúc cảnh quan |
36.03.00 | Thú y và Động vật học |
36.03.01 | Khám thú y và vệ sinh thú y |
36.03.02 | Kỹ thuật chăn nuôi |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.03.00 | Khoa học Tâm lý |
37.03.01 | Tâm lý học |
37.03.02 | Xung đột học |
38.03.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.03.01 | Kinh tế |
38.03.02 | Quản lý |
38.03.03 | Quản trị nhân sự |
38.03.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
38.03.05 | Tin học kinh tế |
38.03.06 | Thương mại |
38.03.07 | Thương phẩm học |
39.03.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.03.01 | Xã hội học |
39.03.02 | Công tác xã hội |
39.03.03 | Tổ chức công tác thanh niên |
40.03.00 | Pháp luật học |
40.03.01 | Pháp luật |
41.03.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.03.01 | Khu vực học nước ngoài |
41.03.02 | Khu vực học Liên bang Nga |
41.03.03 | Đông Phương học và Phi Châu học |
41.03.04 | Chính trị học |
41.03.05 | Quan hệ quốc tế |
41.03.06 | Chính sách công và Khoa học xã hội |
42.03.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.03.01 | Quảng cáo và Quan hệ công chúng |
42.03.02 | Báo chí |
42.03.03 | Xuất bản |
42.03.04 | Truyền hình |
42.03.05 | Truyền thông |
43.03.00 | Dịch vụ và Du lịch |
43.03.01 | Dịch vụ |
43.03.02 | Du lịch |
43.03.03 | Khách sạn – nghỉ dưỡng |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.03.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.03.01 | Sư phạm |
44.03.02 | Giáo dục Tâm lý sư phạm |
44.03.03 | Giáo dục đặc biệt (khuyết tật) |
44.03.04 | Đào tạo nghề (theo lĩnh vực) |
44.03.05 | Sư phạm (với 2 chuyên môn) |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.03.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.03.01 | Ngữ văn học |
45.03.02 | Ngôn ngữ học |
45.03.03 | Ngôn ngữ cơ bản và ứng dụng |
45.03.04 | Hệ thống tri thức trong xã hội loài người |
46.03.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.03.01 | Lịch sử |
46.03.02 | Tư liệu học và Nghiên cứu văn thư |
46.03.03 | Nhân chủng học và Dân tộc học |
47.03.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.03.01 | Triết học |
47.03.02 | Đạo đức học ứng dụng |
47.03.03 | Tôn giáo học |
48.03.00 | Thần học |
48.03.01 | Thần học |
49.03.00 | Thể thao và Văn hóa thể chất |
49.03.01 | Văn hóa thể chất |
49.03.02 | Giáo dục thể chất cho người có sức khỏe không đầy đủ (giáo dục thể chất thích nghi) |
49.03.03 | Giải trí, Du lịch thể thao và du lịch sức khỏe |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
50.03.00 | Lịch sử nghệ thuật |
50.03.01 | Nghệ thuật và Khoa học Nhân văn |
50.03.02 | Mỹ thuật |
50.03.03 | Lịch sử nghệ thuật |
50.03.04 | Lý thuyết và Lịch sử nghệ thuật |
51.03.00 | Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội |
51.03.01 | Văn hóa |
51.03.02 | Văn hóa nghệ thuật dân gian |
51.03.03 | Hoạt động văn hóa xã hội |
51.03.04 | Bảo tàng học và bảo tồn các di sản văn hóa, thiên nhiên |
51.03.05 | Chỉ đạo nghệ thuật biểu diễn sân khấu và lễ hội |
51.03.06 | Thư viện và các hoạt động thông tin |
52.03.00 | Sân khấu nghệ thuật và Văn học nghệ thuật |
52.03.01 | Nghệ thuật vũ đạo |
52.03.02 | Hỗ trợ biểu diễn nghệ thuật vũ đạo |
52.03.03 | Nghệ thuật xiếc |
52.03.04 | Công nghệ trang trí sân khấu biểu diễn |
52.03.05 | Kịch học |
52.03.06 | Kịch nghệ |
53.03.00 | Nghệ thuật âm nhạc |
53.03.01 | Nghệ thuật âm nhạc đa dạng |
53.03.02 | Nghệ thuật biểu diễn nhạc cụ |
53.03.03 | Nghệ thuật hát chính |
53.03.04 | Nghệ thuật ca hát dân gian |
53.03.05 | Hòa nhạc |
53.03.06 | Âm nhạc và nghệ thuật ứng dụng |
54.03.00 | Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng |
54.03.01 | Thiết kế |
54.03.02 | Nghệ thuật trang trí ứng dụng và thủ công |
54.03.03 | Nghệ thuật trang phục và dệt may |
54.03.04 | Phục chế |
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Học viện Đào tạo nghề chuyên nghiệp Y khoa Nga
Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.05.00 | Toán học và Cơ học |
01.05.01 | Toán học và Cơ học cơ bản |
03.05.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.05.01 | Thiên văn học |
04.05.00 | Hóa học |
04.05.01 | Hóa học cơ bản và ứng dụng |
06.05.00 | Khoa học sinh học |
06.05.01 | Sinh học và Thông tin sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
08.05.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.05.01 | Xây dựng các tòa nhà và công trình đặc biệt |
08.05.02 | Xây dựng, Vận hành, Bảo dưỡng và Kỹ thuật bề mặt đường, cầu và đường hầm |
10.05.00 | Bảo mật thông tin |
10.05.01 | Bảo mật máy tính |
10.05.02 | Bảo mật thông tin của các hệ thống viễn thông |
10.05.03 | Bảo mật thông tin trong hệ thống tự động |
10.05.04 | Hệ thống bảo mật trong phân tích thông tin |
10.05.05 | An ninh thông tin trong thực thi pháp luật |
11.05.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.05.01 | Hệ thống và tổ hợp vô tuyến điện tử |
11.05.02 | Hệ thống kỹ thuật vô tuyến đặc biệt |
12.05.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.05.01 | Hệ thống chuyên dụng và thiết bị quang điện tử |
14.05.00 | Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân |
14.05.01 | Phản ứng hạt nhân và Vật liệu hạt nhân |
14.05.02 | Nhà máy điện hạt nhân: thiết kế, vận hành và kỹ thuật |
14.05.03 | Công nghệ tách đồng vị và nhiên liệu hạt nhân |
14.05.04 | Điện tử và tự động hóa các cơ sở vật lý |
15.05.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.05.01 | Thiết kế máy móc và tổ hợp công nghệ |
16.05.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.05.01 | Hệ thống hỗ trợ sự sống chuyên biệt |
18.05.00 | Công nghệ hóa học |
18.05.01 | Công nghệ hóa học của nguyên liệu và sản phẩm năng lượng bão hòa |
18.05.02 | Công nghệ hóa học trong các Vật liệu năng lượng hiện đại |
20.05.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.05.01 | An toàn cháy nổ |
21.05.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.05.01 | Trắc địa ứng dụng |
21.05.02 | Địa chất ứng dụng |
21.05.03 | Công nghệ khảo sát địa chất |
21.05.04 | Mỏ |
21.05.05 | Quy trình vật lý trong khai thác và sản xuất dầu khí |
21.05.06 | Trang thiết bị dầu khí |
23.05.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.05.01 | Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất |
23.05.02 | Phương tiện chuyên dụng |
23.05.03 | Đầu máy, toa tàu đường sắt |
23.05.04 | Vận hành đường sắt |
23.05.05 | Hệ thống đảm bảo vận chuyển bằng tàu hỏa |
23.05.06 | Xây dựng đường sắt, cầu và hầm giao thông |
24.05.00 | Công nghệ hàng không và Công nghệ tên lửa vũ trụ |
24.05.01 | Thiết kế, sản xuất và vận hành tên lửa và hệ thống tên lửa không gian |
24.05.02 | Thiết kế động cơ máy bay và tên lửa |
24.05.04 | Hỗ trợ định hướng và đạn đạo của các ứng dụng công nghệ không gian |
24.05.06 | Hệ thống điều khiển thiết bị bay |
24.05.07 | Chế tạo máy bay và trực thăng |
25.05.00 | Điều hướng không lưu, Vận hành hàng không và công nghệ tên lửa vũ trụ |
25.05.03 | Hoạt động kỹ thuật của truyền tin thiết bị vô tuyến |
25.05.05 | Vận hành máy bay và Quản lý không lưu |
26.05.00 | Kỹ thuật, Công nghệ đóng tàu và Vận tải đường thủy |
26.05.01 | Thiết kế và chế tạo tàu thuyền và các đối tượng trong Kỹ thuật hàng hải |
26.05.02 | Thiết kế, chế tạo, sủa chữa máy phát điện và hệ thống tự động hóa trên tàu hàng hải |
26.05.05 | Điều hướng |
26.05.06 | Vận hành hệ thống điện trên tàu |
26.05.07 | vận hành các thiết bị điện và hệ thống tự động hóa tàu biển |
27.05.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.05.01 | Hệ thống vận hành và kỹ thuật đặc biệt |
Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
30.05.00 | Y học căn bản |
30.05.01 | Y học sinh hóa |
30.05.02 | Y học sinh lý |
30.05.03 | Y học điều khiển học |
31.05.00 | Y học lâm sàng |
31.05.01 | Y đa khoa |
31.05.02 | Nhi khoa |
31.05.03 | Nha khoa |
32.05.00 | Khoa học sức khỏe và Y tế dự phòng |
32.05.01 | Y tế và Y tế dự phòng |
33.05.00 | Dược học |
33.05.01 | Dược học |
Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
36.05.00 | Thú y và Động vật học |
36.05.01 | Thú y |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.05.00 | Khoa học Tâm lý |
37.05.01 | Tâm lý học lâm sàng |
37.05.02 | Tâm lý học các hoạt động công vụ |
38.05.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.05.01 | An ninh kinh tế |
38.05.02 | Hải quan |
40.05.00 | Pháp luật học |
40.05.01 | Pháp lý hỗ trợ an ninh quốc gia |
40.05.02 | Hoạt động hành pháp |
40.05.03 | Kiểm tra pháp y |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.05.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.05.01 | Sư phạm và tâm lý học hành vi lệch chuẩn |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.05.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.05.01 | Dịch thuật và Dịch thuật học |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
51.05.00 | Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội |
51.05.01 | Chỉ đạo âm thanh chương trình nghệ thuật biểu diễn |
52.05.00 | Sân khấu nghệ thuật và Văn học nghệ thuật |
52.05.01 | Nghệ thuật diễn xuất |
52.05.02 | Chỉ đạo sân khấu kịch |
52.05.03 | Thiết kế bối cảnh |
52.05.04 | Sáng tác văn chương |
53.05.00 | Nghệ thuật âm nhạc |
53.05.01 | Nghệ thuật trình diễn hòa nhạc |
53.05.02 | Chỉ đạo nghệ thuật dàn nhạc giao hưởng và dàn đồng ca |
53.05.03 | Sản xuất âm nhạc |
53.05.04 | Nghệ thuật âm nhạc – sân khấu |
53.05.05 | Âm nhạc học |
53.05.06 | Sáng tác |
53.05.07 | Vận hành ban nhạc |
54.05.00 | Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng |
54.05.01 | Nghệ thuật trang trí và nghệ thuật quy mô lớn |
54.05.02 | Hội họa |
54.05.03 | Đồ họa |
54.05.04 | Điêu khắc |
54.05.05 | Hội họa và Mỹ thuật |
55.05.00 | Điện ảnh học |
55.05.01 | Điện ảnh và truyền hình |
55.05.02 | Kỹ thuật âm thanh của nghệ thuật nghe nhìn |
55.05.03 | Quay phim |
55.05.04 | Nhà sản xuất |
55.05.05 | Khoa học điện ảnh |
học bổng nga 2024 – hệ cao học tại Học viện Đào tạo nghề chuyên nghiệp Y khoa Nga
Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.04.00 | Toán học và Cơ học |
01.04.01 | Toán học |
01.04.02 | Toán tin Ứng dụng |
01.04.03 | Cơ học và mô hình toán |
01.04.04 | Toán Ứng dụng |
02.04.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.04.01 | Toán học và Khoa học Máy tính |
02.04.02 | Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin |
02.04.03 | Toán hỗ trợ và quản trị Hệ thống thông tin |
03.04.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.04.01 | Toán – Lý ứng dụng |
03.04.02 | Vật lý |
03.04.03 | Vật lý vô tuyến |
04.04.00 | Hóa học |
04.04.01 | Hóa học |
04.04.02 | Hóa học, vật lý và cơ học vật liệu |
05.04.00 | Khoa học Trái đất |
05.04.01 | Địa chất |
05.04.02 | Địa lý |
05.04.03 | Bản đồ học và Thông tin địa lý |
05.04.04 | Khí tượng thủy văn |
05.04.05 | Khí tượng thủy văn ứng dụng |
05.04.06 | Sinh thái và quản lý thiên nhiên |
06.04.00 | Khoa học sinh học |
06.04.01 | Sinh học |
06.04.02 | Thổ nhưỡng |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
07.04.00 | Kiến trúc |
07.04.01 | Kiến trúc |
07.04.02 | Tái thiết và khôi phục di sản kiến trúc |
07.04.03 | Thiết kế môi trường kiến trúc |
07.04.04 | Phát triển đô thị |
08.04.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.04.01 | Xây dựng |
09.04.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.04.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.04.02 | Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin |
09.04.03 | Tin học ứng dụng |
09.04.04 | Kỹ thuật phần mềm |
10.04.00 | Bảo mật thông tin |
10.04.01 | Bảo mật thông tin |
11.04.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.04.01 | Kỹ thuật vô tuyến |
11.04.02 | Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.04.03 | Thiết kế và công nghệ của các phương tiện điện tử |
11.04.04 | Điện tử và điện tử nano |
12.04.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.04.01 | Chế tạo thiết bị |
12.04.02 | Kỹ thuật quang tử |
12.04.03 | Quang tử và Tin học quang tử |
12.04.04 | Thiết kế và công nghệ thiết bị điện tử |
12.04.05 | Kỹ thuật laser và Công nghệ laser |
13.04.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.04.01 | Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt |
13.04.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
13.04.03 | Kỹ thuật cơ khí năng lượng |
14.04.00 | Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân |
14.04.01 | Năng lượng hạt nhân và Vật lý nhiệt |
14.04.02 | Vật lý hạt nhân và Công nghệ hạt nhân |
15.04.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.04.01 | Kỹ thuật cơ khí |
15.04.02 | Máy móc và thiết bị công nghệ |
15.04.03 | Cơ học ứng dụng |
15.04.04 | Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất |
15.04.05 | Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy |
15.04.06 | Cơ điện tử và Robotics |
16.04.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.04.01 | Vật lý kỹ thuật |
16.04.02 | Công nghệ và Chuyển hóa Plasma |
16.04.03 | Công nghệ đông lạnh, thiết bị đông lạnh và hệ thống đảm bảo sự sống |
18.04.00 | Công nghệ hóa học |
18.04.01 | Công nghệ hóa học |
18.04.02 | Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học |
19.04.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.04.01 | Công nghệ sinh học |
19.04.02 | Thực phẩm gốc thực vật |
19.04.03 | Thực phẩm gốc động vật |
19.04.04 | Công nghệ sản xuất và phục vụ ăn uống |
19.04.05 | Sản xuất bằng công nghệ cao đối với các sản phẩm thực phẩm chức năng và sản phẩm chuyên dụng |
20.04.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.04.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
20.04.02 | Kỹ thuật môi trường và Thủy lợi |
21.04.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.04.01 | Dầu khí |
21.04.02 | Quản lý đất đai và địa chính |
21.04.03 | Công nghệ khảo sát địa chất |
22.04.00 | Công nghệ vật liệu |
22.04.01 | Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu |
22.04.02 | Luyện kim |
23.04.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.04.01 | Công nghệ quy trình vận chuyển |
23.04.02 | Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất |
23.04.03 | Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ |
24.04.00 | Công nghệ hàng không và Công nghệ tên lửa vũ trụ |
24.04.01 | Hệ thống tên lửa và du hành vũ trụ |
24.04.02 | Điều hướng và các hệ thống kiểm soát lưu lượng giao thông |
24.04.03 | Đường đạn học và thủy khí động lực học |
24.04.04 | Chế tạo máy bay |
24.04.05 | Động cơ máy bay |
25.04.00 | Điều hướng không lưu, Vận hành hàng không và công nghệ tên lửa vũ trụ |
25.04.01 | Vận hành kỹ thuật trong các thiết bị bay |
25.04.02 | Tổ chức kỹ thuật trong hệ thống điện Hàng không và Tổ hợp định hướng không lưu |
25.04.03 | Điều hướng không lưu |
25.04.04 | Vận hành sân bay và các tổ chức không lưu |
26.04.00 | Kỹ thuật, Công nghệ đóng tàu và Vận tải đường thủy |
26.04.01 | Quản lý vận tải đường thủy và hỗ trợ thủy văn trong điều hướng |
26.04.02 | Đóng tàu và kỹ thuật hàng hải |
27.04.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.04.01 | Tiêu chuẩn hóa và Đo lường |
27.04.02 | Quản trị chất lượng |
27.04.03 | Системный анализ и управление |
27.04.04 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.04.05 | Đổi mới |
27.04.06 | Tổ chức và quản lý các ngành công nghiệp công nghệ cao |
27.04.07 | Công nghệ cao và đổi mới kinh tế |
27.04.08 | Quản lý tài sản trí tuệ |
28.04.00 | Công nghệ nano và Vật liệu nano |
28.04.01 | Công nghệ nano và công nghệ vi mô |
28.04.02 | Kỹ thuật nano |
28.04.03 | Vật liệu nano |
29.04.00 | Công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ |
29.04.01 | Sản phẩm công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ |
29.04.02 | Công nghệ và thiết kế hàng dệt |
29.04.03 | Công nghệ in ấn và đóng gói |
29.04.04 | Công nghệ xử lý vật liệu nghệ thuật |
29.04.05 | Thiết kế sản phẩm công nghiệp nhẹ |
Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
32.04.00 | Khoa học sức khỏe và Y tế dự phòng |
32.04.01 | Sức khỏe cộng đồng |
Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
35.04.00 | Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản |
35.04.01 | Lâm nghiệp |
35.04.02 | Công nghệ khai thác và chế biến gỗ |
35.04.03 | Nông hóa học và thổ nhưỡng nông nghiệp |
35.04.04 | Nông học |
35.04.05 | Làm vườn |
35.04.06 | Kỹ thuật nông nghiệp |
35.04.07 | Công nghệ sản xuất và chế biến nông sản |
35.04.08 | Tài nguyên nước và Nuôi trồng thủy sản |
35.04.09 | Ngành công nghiệp câu cá |
35.04.10 | Kiến trúc cảnh quan |
36.04.00 | Thú y và Động vật học |
36.04.01 | Thú y và vệ sinh thú y |
36.04.02 | Kỹ thuật chăn nuôi |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.04.00 | Khoa học Tâm lý |
37.04.01 | Tâm lý học |
37.04.02 | Xung đột học |
38.04.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.04.01 | Kinh tế |
38.04.02 | Quản lý |
38.04.03 | Quản trị nhân sự |
38.04.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
38.04.05 | Tin học kinh tế |
38.04.06 | Hoạt động thương mại trên thị trường hàng hóa và dịch vụ |
38.04.07 | Thương phẩm học |
38.04.08 | Tài chính và tín dụng |
38.04.09 | Kiểm toán Nhà nước |
39.04.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.04.01 | Xã hội học |
39.04.02 | Công tác xã hội |
39.04.03 | Tổ chức công tác thanh niên |
40.04.00 | Pháp luật học |
40.04.01 | Pháp luật |
41.04.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.04.01 | Khu vực học nước ngoài |
41.04.02 | Khu vực học nước Nga |
41.04.03 | Đông phương học và Phi châu học |
41.04.04 | Chính trị học |
41.04.05 | Quan hệ quốc tế |
42.04.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.04.01 | Quảng cáo và Quan hệ công chúng |
42.04.02 | Báo chí |
42.04.03 | Xuất bản |
42.04.04 | Truyền hình |
42.04.05 | Truyền thông |
43.04.00 | Dịch vụ và Du lịch |
43.04.01 | Dịch vụ |
43.04.02 | Du lịch |
43.04.03 | Khách sạn – nghỉ dưỡng |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.04.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.04.01 | Sư phạm |
44.04.02 | Giáo dục Tâm lý sư phạm |
44.04.03 | Giáo dục đặc biệt (khuyết tật) |
44.04.04 | Đào tạo nghề (theo lĩnh vực) |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.04.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.04.01 | Ngữ văn học |
45.04.02 | Ngôn ngữ học |
45.04.03 | Ngôn ngữ học cơ bản và ứng dụng |
45.04.04 | Hệ thống tri thức trong xã hội loài người |
46.04.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.04.01 | Lịch sử |
46.04.02 | Tư liệu học và Nghiên cứu văn thư |
46.04.03 | Nhân chủng học và Dân tộc học |
47.04.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.04.01 | Triết học |
47.04.02 | Đạo đức học ứng dụng |
47.04.03 | Nghiên cứu Tôn giáo |
48.04.00 | Thần học |
48.04.01 | Thần học |
49.04.00 | Thể thao và Văn hóa thể chất |
49.04.01 | Văn hóa thể chất |
49.04.02 | Văn hóa thể chất cho người khuyết tật (văn hóa thể chất thích ứng) |
49.04.03 | Thể thao |
Văn hóa và Nghệ thuật
học bổng nga 2024 – hệ nghiên cứu sinh tại Học viện Đào tạo nghề chuyên nghiệp Y khoa Nga
Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 11/2024
Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
31.06.00 | Y học lâm sàng |
31.06.01 | Y học lâm sàng |