Đại học Tổng hợp
Đại học Tổng hợp Quốc gia Kemerovo
Giới thiệu về
Đại học Tổng hợp Quốc gia Kemerovo
Đại học Tổng hợp Quốc gia Kemerovo là trường đại học có chất lượng đào tạo cũng như quy mô đào tạo lớn nhất tại Kemerovo nói riêng và vùng Liên bang Siberria nói chung. Trường đã trải qua nhiều giai đoạn phát triển từ một trường Cao đẳng Sư phạm cấp tỉnh nhỏ thành một trong những trường đại học lớn nhất ở Siberia. Tháng 4 năm 2017, trường đã trở thành một trong 33 trường đại học trọng điểm khu vực toàn Liên bang Nga.
Lịch sử của Đại học Tổng hợp Quốc gia Kemerovo được bắt đầu từ tháng 10 năm 1928, với việc thành lập Cao đẳng Sư phạm Scheglovsky (1928-1949), trong giai đoạn này, trường đã đào tạo 2.360 giáo viên phổ thông và 117 giáo viên mầm non. Năm 1949, Trường Sư phạm Kemerovo được tổ chức lại thành Viện giáo viên Kemerovo (1949 – 1953), đây là giai đoạn nhà trường phát triển vượt bậc, tạo điều kiện tiền để để phát triển giáo dục bậc cao ở tỉnh Kemerovo. Trường tiếp tục trở thành Học viện sư phạm quốc gia Kemerovo (1953-1973), do nhu cầu của Kuzbass về giáo viên cho các trường trung học và sự phát triển của khoa học cơ bản. Trong hơn 20 năm này, trường đã phát triển thành một tổ chức giáo dục và khoa học lớn với 8 khoa: toán, lý, ngữ văn, lịch sử, mầm non, giáo dục thể chất, ngữ văn Romano-Germanic, hóa học và sinh học, và đã đào tạo hơn 9000 giáo viên và chuyên gia, bắt đầu chuẩn bị đội ngũ giảng viên cho giáo dục đại học.
Đại học Tổng hợp Quốc gia Kemerovo được khai trương vào ngày 01 tháng 01 năm 1974. Trong những năm sau đó, trường tiếp tục mở rộng về quy mô, nâng cao về chất lượng đào tạo. Lần lượt nhiều cơ sở giáo dục được sáp nhập vào cơ cấu của trường, trong đó phải kể đến Phân hiệu Kemerovo thuộc Học viện Kinh tế và Tài chính Liên bang Xô Viết (được sáp nhập năm 1983), Học viện Sư phạm quốc gia Kuzbass (được sáp nhập năm 2013), Viện Công nghệ và Công nghiệp Thực phẩm Kemerovo (được sáp nhập năm 2018).
Về mặt thành tích, Đại học Tổng hợp Quốc gia Kemerovo luôn là trường đại học đứng đầu khu vực Kemerovo – Kuzbass. Trong các xếp hạng độc lập do cả Nga và các tổ chức quốc tế xây dựng, KemSU thường đứng trong TOP-100 trường đại học nổi tiếng nhất của Nga. Năm 2018, trường được xếp hạng trong TOP-10 trường đại học hàng đầu của Nga. Trường cũng giữ những thứ hạng cao trong Bảng xếp hạng Học thuật của các trường Đại học Thế giới-Tiêu chuẩn Châu Âu (ARES).
Về cơ sở vật chất, Đại học Tổng hợp Quốc gia Kemerovo sở hữu các phòng thí nghiệm giáo dục và nghiên cứu hiện đại và có hơn 20 phân khu nghiên cứu. Các dự án nghiên cứu của trường đã nhận được sự hỗ trợ tài trợ từ các tổ chức của Nga và quốc tế. Bên cạnh đó, trường còn có hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu thực tập cho sinh viên, với tiêu chuẩn kỹ thuật sánh ngang với các tập đoàn, tổng công ty, xí nghiệp hàng đầu của Nga và nước ngoài.
Đại học Tổng hợp Quốc gia Kemerovo có kinh nghiệm đào tạo sinh viên từ khắp nơi trên thế giới: trong các chương trình cấp bằng, chương trình trao đổi, các khóa học tiếng Nga như ngoại ngữ và tại khoa dự bị cho các ứng viên quốc tế. Trong năm học 2019/2020, trường đào tạo hơn 900 sinh viên từ 14 quốc gia (Armenia, Trung Quốc, Ấn Độ, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Hàn Quốc, Latvia, Mông Cổ, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan, Ukraine và Việt Nam) và trao đổi sinh viên từ Bỉ, Ý và Đức.
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Kemerovo
Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.03.00 | Toán học và Cơ học |
01.03.01 | Toán học |
01.03.02 | Toán tin Ứng dụng |
01.03.03 | Cơ học và mô hình toán |
01.03.04 | Toán ứng dụng |
02.03.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.03.01 | Toán học và Khoa học Máy tính |
02.03.02 | Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin |
02.03.03 | Toán hỗ trợ và quản trị Hệ thống thông tin |
03.03.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.03.01 | Toán – Lý ứng dụng |
03.03.02 | Vật lý |
03.03.03 | Vật lý vô tuyến |
04.03.00 | Hóa học |
04.03.01 | Hóa học |
04.03.02 | Hóa học, Vật lý học và Cơ học Vật liệu |
05.03.00 | Khoa học Trái đất |
05.03.01 | Địa chất |
05.03.02 | Địa lý |
05.03.03 | Bản đồ học và Tin học địa chất |
05.03.04 | Khí tượng thủy văn |
05.03.05 | Khí tượng thủy văn ứng dụng |
05.03.06 | Môi trường sinh thái và sử dụng tài nguyên thiên nhiên |
06.03.00 | Khoa học sinh học |
06.03.01 | Sinh học |
06.03.02 | Thổ nhưỡng |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
07.03.00 | Kiến trúc |
07.03.01 | Kiến trúc |
07.03.02 | Tái thiết và khôi phục di sản kiến trúc |
07.03.03 | Thiết kế môi trường kiến trúc |
07.03.04 | Phát triển đô thị |
08.03.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.03.01 | Xây dựng |
09.03.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.03.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.03.02 | Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin |
09.03.03 | Tin học ứng dụng |
09.03.04 | Kỹ thuật phần mềm |
10.03.00 | Bảo mật thông tin |
10.03.01 | Bảo mật thông tin |
11.03.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.03.01 | Kỹ thuật vô tuyến |
11.03.02 | Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.03.03 | Thiết kế và công nghệ thiết bị điện tử |
11.03.04 | Điện tử và điện tử nano |
12.03.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.03.01 | Chế tạo thiết bị |
12.03.02 | Kỹ thuật quang học |
12.03.03 | Quang tử học và Tin học quang tử |
12.03.04 | Hệ thống kỹ thuật sinh học và công nghệ sinh học |
12.03.05 | Kỹ thuật laser và Công nghệ laser |
13.03.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.03.01 | Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt |
13.03.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
13.03.03 | Chế tạo máy năng lượng |
14.03.00 | Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân |
14.03.01 | Năng lượng hạt nhân và vật lý nhiệt |
14.03.02 | Vật lý nguyên tử và Công nghệ nguyên tử |
15.03.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.03.01 | Kỹ thuật cơ khí |
15.03.02 | Máy móc và thiết bị công nghệ |
15.03.03 | Cơ học ứng dụng |
15.03.04 | Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất |
15.03.05 | Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy |
15.03.06 | Cơ điện tử và Robotics |
16.03.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.03.01 | Vật lý kỹ thuật |
16.03.02 | Công nghệ và Chuyển hóa Plasma |
16.03.03 | Công nghệ đông lạnh, thiết bị đông lạnh và hệ thống đảm bảo sự sống |
18.03.00 | Công nghệ hóa học |
18.03.01 | Công nghệ hóa học |
18.03.02 | Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học |
19.03.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.03.01 | Công nghệ sinh học |
19.03.02 | Thực phẩm gốc thực vật |
19.03.03 | Thực phẩm gốc động vật |
19.03.04 | Công nghệ sản xuất và phục vụ ăn uống |
20.03.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.03.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
20.03.02 | Kỹ thuật môi trường và Thủy lợi |
21.03.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.03.01 | Dầu khí |
21.03.02 | Quản lý đất đai và địa chính |
21.03.03 | Trắc địa và viễn thám |
22.03.00 | Công nghệ vật liệu |
22.03.01 | Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu |
22.03.02 | Luyện kim |
23.03.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.03.01 | Công nghệ quy trình giao thông |
23.03.02 | Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất |
23.03.03 | Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ |
24.03.00 | Công nghệ hàng không và Công nghệ tên lửa vũ trụ |
24.03.01 | Hệ thống tên lửa và du hành vũ trụ |
24.03.02 | Hệ thống điều hướng và kiểm soát chuyển động |
24.03.03 | Đường đạn học và thủy khí động lực học |
24.03.04 | Chế tạo máy bay |
24.03.05 | Động cơ máy bay |
25.03.00 | Điều hướng không lưu, Vận hành hàng không và công nghệ tên lửa vũ trụ |
25.03.01 | Vận hành kỹ thuật trong máy bay và động cơ |
25.03.02 | Tổ chức kỹ thuật trong hệ thống điện Hàng không và Tổ hợp định hướng không lưu |
25.03.03 | Điều hướng không lưu |
25.03.04 | Vận hành sân bay và các tổ chức không lưu |
26.03.00 | Kỹ thuật, Công nghệ đóng tàu và Vận tải đường thủy |
26.03.01 | Điểu khiển giao thông đường thủy và Thủy văn hỗ trợ trong điều hướng |
26.03.02 | Đóng tàu, kỹ thuật đại dương và kỹ thuật hệ thống cơ sở hạ tầng hàng hải |
27.03.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.03.01 | Tiêu chuẩn hóa và Đo lường |
27.03.02 | Quản lý chất lượng |
27.03.03 | Phân tích và Quản trị hệ thống |
27.03.04 | Quản lý các hệ thống kỹ thuật |
27.03.05 | Đổi mới |
28.03.00 | Công nghệ nano và Vật liệu nano |
28.03.01 | Công nghệ nano và công nghệ vi hệ thống |
28.03.02 | Kỹ thuật nano |
28.03.03 | Vật liệu nano |
29.03.00 | Công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ |
29.03.01 | Công nghệ sản phẩm ngành công nghiệp nhẹ |
29.03.02 | Công nghệ và thiết kế hàng dệt may |
29.03.03 | Công nghệ sản xuất in ấn và đóng gói |
29.03.04 | Công nghệ xử lý nghệ thuật vật liệu |
29.03.05 | Thiết kế sản phẩm công nghiệp nhẹ |
Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
34.03.00 | Điều dưỡng |
34.03.01 | Điều dưỡng |
Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
35.03.00 | Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản |
35.03.01 | Lâm nghiệp |
35.03.02 | Công nghệ khai thác và chế biến gỗ |
35.03.03 | Nông hóa học và thổ nhưỡng nông nghiệp |
35.03.04 | Nông học |
35.03.05 | Làm vườn |
35.03.06 | Kỹ thuật nông nghiệp |
35.03.07 | Công nghệ sản xuất và chế biến nông sản |
35.03.08 | Tài nguyên thủy sinh và nuôi thủy sản |
35.03.09 | Đánh bắt thủy hải sản |
35.03.10 | Kiến trúc cảnh quan |
36.03.00 | Thú y và Động vật học |
36.03.01 | Khám thú y và vệ sinh thú y |
36.03.02 | Kỹ thuật chăn nuôi |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.03.00 | Khoa học Tâm lý |
37.03.01 | Tâm lý học |
37.03.02 | Xung đột học |
38.03.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.03.01 | Kinh tế |
38.03.02 | Quản lý |
38.03.03 | Quản trị nhân sự |
38.03.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
38.03.05 | Tin học kinh tế |
38.03.06 | Thương mại |
38.03.07 | Thương phẩm học |
39.03.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.03.01 | Xã hội học |
39.03.02 | Công tác xã hội |
39.03.03 | Tổ chức công tác thanh niên |
40.03.00 | Pháp luật học |
40.03.01 | Pháp luật |
41.03.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.03.01 | Khu vực học nước ngoài |
41.03.02 | Khu vực học Liên bang Nga |
41.03.03 | Đông Phương học và Phi Châu học |
41.03.04 | Chính trị học |
41.03.05 | Quan hệ quốc tế |
41.03.06 | Chính sách công và Khoa học xã hội |
42.03.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.03.01 | Quảng cáo và Quan hệ công chúng |
42.03.02 | Báo chí |
42.03.03 | Xuất bản |
42.03.04 | Truyền hình |
42.03.05 | Truyền thông |
43.03.00 | Dịch vụ và Du lịch |
43.03.01 | Dịch vụ |
43.03.02 | Du lịch |
43.03.03 | Khách sạn – nghỉ dưỡng |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.03.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.03.01 | Sư phạm |
44.03.02 | Giáo dục Tâm lý sư phạm |
44.03.03 | Giáo dục đặc biệt (khuyết tật) |
44.03.04 | Đào tạo nghề (theo lĩnh vực) |
44.03.05 | Sư phạm (với 2 chuyên môn) |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.03.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.03.01 | Ngữ văn học |
45.03.02 | Ngôn ngữ học |
45.03.03 | Ngôn ngữ cơ bản và ứng dụng |
45.03.04 | Hệ thống tri thức trong xã hội loài người |
46.03.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.03.01 | Lịch sử |
46.03.02 | Tư liệu học và Nghiên cứu văn thư |
46.03.03 | Nhân chủng học và Dân tộc học |
47.03.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.03.01 | Triết học |
47.03.02 | Đạo đức học ứng dụng |
47.03.03 | Tôn giáo học |
48.03.00 | Thần học |
48.03.01 | Thần học |
49.03.00 | Thể thao và Văn hóa thể chất |
49.03.01 | Văn hóa thể chất |
49.03.02 | Giáo dục thể chất cho người có sức khỏe không đầy đủ (giáo dục thể chất thích nghi) |
49.03.03 | Giải trí, Du lịch thể thao và du lịch sức khỏe |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
50.03.00 | Lịch sử nghệ thuật |
50.03.01 | Nghệ thuật và Khoa học Nhân văn |
50.03.02 | Mỹ thuật |
50.03.03 | Lịch sử nghệ thuật |
50.03.04 | Lý thuyết và Lịch sử nghệ thuật |
51.03.00 | Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội |
51.03.01 | Văn hóa |
51.03.02 | Văn hóa nghệ thuật dân gian |
51.03.03 | Hoạt động văn hóa xã hội |
51.03.04 | Bảo tàng học và bảo tồn các di sản văn hóa, thiên nhiên |
51.03.05 | Chỉ đạo nghệ thuật biểu diễn sân khấu và lễ hội |
51.03.06 | Thư viện và các hoạt động thông tin |
52.03.00 | Sân khấu nghệ thuật và Văn học nghệ thuật |
52.03.01 | Nghệ thuật vũ đạo |
52.03.02 | Hỗ trợ biểu diễn nghệ thuật vũ đạo |
52.03.03 | Nghệ thuật xiếc |
52.03.04 | Công nghệ trang trí sân khấu biểu diễn |
52.03.05 | Kịch học |
52.03.06 | Kịch nghệ |
53.03.00 | Nghệ thuật âm nhạc |
53.03.01 | Nghệ thuật âm nhạc đa dạng |
53.03.02 | Nghệ thuật biểu diễn nhạc cụ |
53.03.03 | Nghệ thuật hát chính |
53.03.04 | Nghệ thuật ca hát dân gian |
53.03.05 | Hòa nhạc |
53.03.06 | Âm nhạc và nghệ thuật ứng dụng |
54.03.00 | Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng |
54.03.01 | Thiết kế |
54.03.02 | Nghệ thuật trang trí ứng dụng và thủ công |
54.03.03 | Nghệ thuật trang phục và dệt may |
54.03.04 | Phục chế |
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Kemerovo
Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.05.00 | Toán học và Cơ học |
01.05.01 | Toán học và Cơ học cơ bản |
03.05.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.05.01 | Thiên văn học |
04.05.00 | Hóa học |
04.05.01 | Hóa học cơ bản và ứng dụng |
06.05.00 | Khoa học sinh học |
06.05.01 | Sinh học và Thông tin sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
08.05.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.05.01 | Xây dựng các tòa nhà và công trình đặc biệt |
08.05.02 | Xây dựng, Vận hành, Bảo dưỡng và Kỹ thuật bề mặt đường, cầu và đường hầm |
10.05.00 | Bảo mật thông tin |
10.05.01 | Bảo mật máy tính |
10.05.02 | Bảo mật thông tin của các hệ thống viễn thông |
10.05.03 | Bảo mật thông tin trong hệ thống tự động |
10.05.04 | Hệ thống bảo mật trong phân tích thông tin |
10.05.05 | An ninh thông tin trong thực thi pháp luật |
11.05.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.05.01 | Hệ thống và tổ hợp vô tuyến điện tử |
11.05.02 | Hệ thống kỹ thuật vô tuyến đặc biệt |
12.05.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.05.01 | Hệ thống chuyên dụng và thiết bị quang điện tử |
14.05.00 | Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân |
14.05.01 | Phản ứng hạt nhân và Vật liệu hạt nhân |
14.05.02 | Nhà máy điện hạt nhân: thiết kế, vận hành và kỹ thuật |
14.05.03 | Công nghệ tách đồng vị và nhiên liệu hạt nhân |
14.05.04 | Điện tử và tự động hóa các cơ sở vật lý |
15.05.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.05.01 | Thiết kế máy móc và tổ hợp công nghệ |
16.05.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.05.01 | Hệ thống hỗ trợ sự sống chuyên biệt |
18.05.00 | Công nghệ hóa học |
18.05.01 | Công nghệ hóa học của nguyên liệu và sản phẩm năng lượng bão hòa |
18.05.02 | Công nghệ hóa học trong các Vật liệu năng lượng hiện đại |
20.05.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.05.01 | An toàn cháy nổ |
21.05.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.05.01 | Trắc địa ứng dụng |
21.05.02 | Địa chất ứng dụng |
21.05.03 | Công nghệ khảo sát địa chất |
21.05.04 | Mỏ |
21.05.05 | Quy trình vật lý trong khai thác và sản xuất dầu khí |
21.05.06 | Trang thiết bị dầu khí |
23.05.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.05.01 | Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất |
23.05.02 | Phương tiện chuyên dụng |
23.05.03 | Đầu máy, toa tàu đường sắt |
23.05.04 | Vận hành đường sắt |
23.05.05 | Hệ thống đảm bảo vận chuyển bằng tàu hỏa |
23.05.06 | Xây dựng đường sắt, cầu và hầm giao thông |
24.05.00 | Công nghệ hàng không và Công nghệ tên lửa vũ trụ |
24.05.01 | Thiết kế, sản xuất và vận hành tên lửa và hệ thống tên lửa không gian |
24.05.02 | Thiết kế động cơ máy bay và tên lửa |
24.05.04 | Hỗ trợ định hướng và đạn đạo của các ứng dụng công nghệ không gian |
24.05.06 | Hệ thống điều khiển thiết bị bay |
24.05.07 | Chế tạo máy bay và trực thăng |
25.05.00 | Điều hướng không lưu, Vận hành hàng không và công nghệ tên lửa vũ trụ |
25.05.03 | Hoạt động kỹ thuật của truyền tin thiết bị vô tuyến |
25.05.05 | Vận hành máy bay và Quản lý không lưu |
26.05.00 | Kỹ thuật, Công nghệ đóng tàu và Vận tải đường thủy |
26.05.01 | Thiết kế và chế tạo tàu thuyền và các đối tượng trong Kỹ thuật hàng hải |
26.05.02 | Thiết kế, chế tạo, sủa chữa máy phát điện và hệ thống tự động hóa trên tàu hàng hải |
26.05.05 | Điều hướng |
26.05.06 | Vận hành hệ thống điện trên tàu |
26.05.07 | vận hành các thiết bị điện và hệ thống tự động hóa tàu biển |
27.05.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.05.01 | Hệ thống vận hành và kỹ thuật đặc biệt |
Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
30.05.00 | Y học căn bản |
30.05.01 | Y học sinh hóa |
30.05.02 | Y học sinh lý |
30.05.03 | Y học điều khiển học |
31.05.00 | Y học lâm sàng |
31.05.01 | Y đa khoa |
31.05.02 | Nhi khoa |
31.05.03 | Nha khoa |
32.05.00 | Khoa học sức khỏe và Y tế dự phòng |
32.05.01 | Y tế và Y tế dự phòng |
33.05.00 | Dược học |
33.05.01 | Dược học |
Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
36.05.00 | Thú y và Động vật học |
36.05.01 | Thú y |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.05.00 | Khoa học Tâm lý |
37.05.01 | Tâm lý học lâm sàng |
37.05.02 | Tâm lý học các hoạt động công vụ |
38.05.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.05.01 | An ninh kinh tế |
38.05.02 | Hải quan |
40.05.00 | Pháp luật học |
40.05.01 | Pháp lý hỗ trợ an ninh quốc gia |
40.05.02 | Hoạt động hành pháp |
40.05.03 | Kiểm tra pháp y |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.05.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.05.01 | Sư phạm và tâm lý học hành vi lệch chuẩn |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.05.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.05.01 | Dịch thuật và Dịch thuật học |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
51.05.00 | Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội |
51.05.01 | Chỉ đạo âm thanh chương trình nghệ thuật biểu diễn |
52.05.00 | Sân khấu nghệ thuật và Văn học nghệ thuật |
52.05.01 | Nghệ thuật diễn xuất |
52.05.02 | Chỉ đạo sân khấu kịch |
52.05.03 | Thiết kế bối cảnh |
52.05.04 | Sáng tác văn chương |
53.05.00 | Nghệ thuật âm nhạc |
53.05.01 | Nghệ thuật trình diễn hòa nhạc |
53.05.02 | Chỉ đạo nghệ thuật dàn nhạc giao hưởng và dàn đồng ca |
53.05.03 | Sản xuất âm nhạc |
53.05.04 | Nghệ thuật âm nhạc – sân khấu |
53.05.05 | Âm nhạc học |
53.05.06 | Sáng tác |
53.05.07 | Vận hành ban nhạc |
54.05.00 | Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng |
54.05.01 | Nghệ thuật trang trí và nghệ thuật quy mô lớn |
54.05.02 | Hội họa |
54.05.03 | Đồ họa |
54.05.04 | Điêu khắc |
54.05.05 | Hội họa và Mỹ thuật |
55.05.00 | Điện ảnh học |
55.05.01 | Điện ảnh và truyền hình |
55.05.02 | Kỹ thuật âm thanh của nghệ thuật nghe nhìn |
55.05.03 | Quay phim |
55.05.04 | Nhà sản xuất |
55.05.05 | Khoa học điện ảnh |
học bổng nga 2024 – hệ cao học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Kemerovo
Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.04.00 | Toán học và Cơ học |
01.04.01 | Toán học |
01.04.02 | Toán tin Ứng dụng |
01.04.03 | Cơ học và mô hình toán |
01.04.04 | Toán Ứng dụng |
02.04.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.04.01 | Toán học và Khoa học Máy tính |
02.04.02 | Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin |
02.04.03 | Toán hỗ trợ và quản trị Hệ thống thông tin |
03.04.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.04.01 | Toán – Lý ứng dụng |
03.04.02 | Vật lý |
03.04.03 | Vật lý vô tuyến |
04.04.00 | Hóa học |
04.04.01 | Hóa học |
04.04.02 | Hóa học, vật lý và cơ học vật liệu |
05.04.00 | Khoa học Trái đất |
05.04.01 | Địa chất |
05.04.02 | Địa lý |
05.04.03 | Bản đồ học và Thông tin địa lý |
05.04.04 | Khí tượng thủy văn |
05.04.05 | Khí tượng thủy văn ứng dụng |
05.04.06 | Sinh thái và quản lý thiên nhiên |
06.04.00 | Khoa học sinh học |
06.04.01 | Sinh học |
06.04.02 | Thổ nhưỡng |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
07.04.00 | Kiến trúc |
07.04.01 | Kiến trúc |
07.04.02 | Tái thiết và khôi phục di sản kiến trúc |
07.04.03 | Thiết kế môi trường kiến trúc |
07.04.04 | Phát triển đô thị |
08.04.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.04.01 | Xây dựng |
09.04.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.04.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.04.02 | Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin |
09.04.03 | Tin học ứng dụng |
09.04.04 | Kỹ thuật phần mềm |
10.04.00 | Bảo mật thông tin |
10.04.01 | Bảo mật thông tin |
11.04.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.04.01 | Kỹ thuật vô tuyến |
11.04.02 | Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.04.03 | Thiết kế và công nghệ của các phương tiện điện tử |
11.04.04 | Điện tử và điện tử nano |
12.04.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.04.01 | Chế tạo thiết bị |
12.04.02 | Kỹ thuật quang tử |
12.04.03 | Quang tử và Tin học quang tử |
12.04.04 | Thiết kế và công nghệ thiết bị điện tử |
12.04.05 | Kỹ thuật laser và Công nghệ laser |
13.04.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.04.01 | Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt |
13.04.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
13.04.03 | Kỹ thuật cơ khí năng lượng |
14.04.00 | Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân |
14.04.01 | Năng lượng hạt nhân và Vật lý nhiệt |
14.04.02 | Vật lý hạt nhân và Công nghệ hạt nhân |
15.04.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.04.01 | Kỹ thuật cơ khí |
15.04.02 | Máy móc và thiết bị công nghệ |
15.04.03 | Cơ học ứng dụng |
15.04.04 | Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất |
15.04.05 | Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy |
15.04.06 | Cơ điện tử và Robotics |
16.04.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.04.01 | Vật lý kỹ thuật |
16.04.02 | Công nghệ và Chuyển hóa Plasma |
16.04.03 | Công nghệ đông lạnh, thiết bị đông lạnh và hệ thống đảm bảo sự sống |
18.04.00 | Công nghệ hóa học |
18.04.01 | Công nghệ hóa học |
18.04.02 | Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học |
19.04.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.04.01 | Công nghệ sinh học |
19.04.02 | Thực phẩm gốc thực vật |
19.04.03 | Thực phẩm gốc động vật |
19.04.04 | Công nghệ sản xuất và phục vụ ăn uống |
19.04.05 | Sản xuất bằng công nghệ cao đối với các sản phẩm thực phẩm chức năng và sản phẩm chuyên dụng |
20.04.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.04.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
20.04.02 | Kỹ thuật môi trường và Thủy lợi |
21.04.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.04.01 | Dầu khí |
21.04.02 | Quản lý đất đai và địa chính |
21.04.03 | Công nghệ khảo sát địa chất |
22.04.00 | Công nghệ vật liệu |
22.04.01 | Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu |
22.04.02 | Luyện kim |
23.04.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.04.01 | Công nghệ quy trình vận chuyển |
23.04.02 | Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất |
23.04.03 | Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ |
24.04.00 | Công nghệ hàng không và Công nghệ tên lửa vũ trụ |
24.04.01 | Hệ thống tên lửa và du hành vũ trụ |
24.04.02 | Điều hướng và các hệ thống kiểm soát lưu lượng giao thông |
24.04.03 | Đường đạn học và thủy khí động lực học |
24.04.04 | Chế tạo máy bay |
24.04.05 | Động cơ máy bay |
25.04.00 | Điều hướng không lưu, Vận hành hàng không và công nghệ tên lửa vũ trụ |
25.04.01 | Vận hành kỹ thuật trong các thiết bị bay |
25.04.02 | Tổ chức kỹ thuật trong hệ thống điện Hàng không và Tổ hợp định hướng không lưu |
25.04.03 | Điều hướng không lưu |
25.04.04 | Vận hành sân bay và các tổ chức không lưu |
26.04.00 | Kỹ thuật, Công nghệ đóng tàu và Vận tải đường thủy |
26.04.01 | Quản lý vận tải đường thủy và hỗ trợ thủy văn trong điều hướng |
26.04.02 | Đóng tàu và kỹ thuật hàng hải |
27.04.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.04.01 | Tiêu chuẩn hóa và Đo lường |
27.04.02 | Quản trị chất lượng |
27.04.03 | Системный анализ и управление |
27.04.04 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.04.05 | Đổi mới |
27.04.06 | Tổ chức và quản lý các ngành công nghiệp công nghệ cao |
27.04.07 | Công nghệ cao và đổi mới kinh tế |
27.04.08 | Quản lý tài sản trí tuệ |
28.04.00 | Công nghệ nano và Vật liệu nano |
28.04.01 | Công nghệ nano và công nghệ vi mô |
28.04.02 | Kỹ thuật nano |
28.04.03 | Vật liệu nano |
29.04.00 | Công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ |
29.04.01 | Sản phẩm công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ |
29.04.02 | Công nghệ và thiết kế hàng dệt |
29.04.03 | Công nghệ in ấn và đóng gói |
29.04.04 | Công nghệ xử lý vật liệu nghệ thuật |
29.04.05 | Thiết kế sản phẩm công nghiệp nhẹ |
Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
32.04.00 | Khoa học sức khỏe và Y tế dự phòng |
32.04.01 | Sức khỏe cộng đồng |
Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
35.04.00 | Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản |
35.04.01 | Lâm nghiệp |
35.04.02 | Công nghệ khai thác và chế biến gỗ |
35.04.03 | Nông hóa học và thổ nhưỡng nông nghiệp |
35.04.04 | Nông học |
35.04.05 | Làm vườn |
35.04.06 | Kỹ thuật nông nghiệp |
35.04.07 | Công nghệ sản xuất và chế biến nông sản |
35.04.08 | Tài nguyên nước và Nuôi trồng thủy sản |
35.04.09 | Ngành công nghiệp câu cá |
35.04.10 | Kiến trúc cảnh quan |
36.04.00 | Thú y và Động vật học |
36.04.01 | Thú y và vệ sinh thú y |
36.04.02 | Kỹ thuật chăn nuôi |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.04.00 | Khoa học Tâm lý |
37.04.01 | Tâm lý học |
37.04.02 | Xung đột học |
38.04.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.04.01 | Kinh tế |
38.04.02 | Quản lý |
38.04.03 | Quản trị nhân sự |
38.04.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
38.04.05 | Tin học kinh tế |
38.04.06 | Hoạt động thương mại trên thị trường hàng hóa và dịch vụ |
38.04.07 | Thương phẩm học |
38.04.08 | Tài chính và tín dụng |
38.04.09 | Kiểm toán Nhà nước |
39.04.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.04.01 | Xã hội học |
39.04.02 | Công tác xã hội |
39.04.03 | Tổ chức công tác thanh niên |
40.04.00 | Pháp luật học |
40.04.01 | Pháp luật |
41.04.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.04.01 | Khu vực học nước ngoài |
41.04.02 | Khu vực học nước Nga |
41.04.03 | Đông phương học và Phi châu học |
41.04.04 | Chính trị học |
41.04.05 | Quan hệ quốc tế |
42.04.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.04.01 | Quảng cáo và Quan hệ công chúng |
42.04.02 | Báo chí |
42.04.03 | Xuất bản |
42.04.04 | Truyền hình |
42.04.05 | Truyền thông |
43.04.00 | Dịch vụ và Du lịch |
43.04.01 | Dịch vụ |
43.04.02 | Du lịch |
43.04.03 | Khách sạn – nghỉ dưỡng |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.04.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.04.01 | Sư phạm |
44.04.02 | Giáo dục Tâm lý sư phạm |
44.04.03 | Giáo dục đặc biệt (khuyết tật) |
44.04.04 | Đào tạo nghề (theo lĩnh vực) |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.04.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.04.01 | Ngữ văn học |
45.04.02 | Ngôn ngữ học |
45.04.03 | Ngôn ngữ học cơ bản và ứng dụng |
45.04.04 | Hệ thống tri thức trong xã hội loài người |
46.04.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.04.01 | Lịch sử |
46.04.02 | Tư liệu học và Nghiên cứu văn thư |
46.04.03 | Nhân chủng học và Dân tộc học |
47.04.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.04.01 | Triết học |
47.04.02 | Đạo đức học ứng dụng |
47.04.03 | Nghiên cứu Tôn giáo |
48.04.00 | Thần học |
48.04.01 | Thần học |
49.04.00 | Thể thao và Văn hóa thể chất |
49.04.01 | Văn hóa thể chất |
49.04.02 | Văn hóa thể chất cho người khuyết tật (văn hóa thể chất thích ứng) |
49.04.03 | Thể thao |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
50.04.00 | Lịch sử nghệ thuật |
50.04.01 | Nghệ thuật và Khoa học Nhân văn |
50.04.02 | Mỹ thuật |
50.04.03 | Lịch sử nghệ thuật |
50.04.04 | Lý thuyết và Lịch sử nghệ thuật |
51.04.00 | Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội |
51.04.01 | Văn hóa |
51.04.02 | Văn hóa nghệ thuật dân gian |
51.04.03 | Hoạt động văn hóa xã hội |
51.04.04 | Bảo tàng học và bảo tồn các di sản văn hóa, thiên nhiên |
51.04.05 | Chỉ đạo sân khấu kịchлизованных представлений и праздников |
51.04.06 | Thư viện và các hoạt động thông tin |
52.04.00 | Sân khấu nghệ thuật và Văn học nghệ thuật |
52.04.01 | Nghệ thuật vũ đạo |
52.04.02 | Kịch nghệ |
52.04.03 | Nghệ thuật sân khấu |
53.04.00 | Nghệ thuật âm nhạc |
53.04.01 | Nghệ thuật âm nhạc tạp kỹ |
53.04.02 | Nghệ thuật biểu diễn nhạc cụ |
53.04.03 | Nghệ thuật thanh nhạc |
53.04.04 | Hòa nhạc |
53.04.05 | Nghệ thuật |
53.04.06 | Âm nhạc và nghệ thuật ứng dụng |
54.04.00 | Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng |
54.04.01 | Thiết kế |
54.04.02 | Hội họa |
54.04.03 | Thiết kế trang phục nghệ thuật |
54.04.04 | Phục chế |
học bổng nga 2024 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Kemerovo
Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.06.00 | Toán học và Cơ học |
01.06.01 | Toán học và Cơ học |
02.06.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.06.01 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
03.06.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.06.01 | Vật lý và Thiên văn học |
04.06.00 | Hóa học |
04.06.01 | Khoa học hóa học |
05.06.00 | Khoa học Trái đất |
05.06.01 | Khoa học trái đất |
06.06.00 | Khoa học sinh học |
06.06.01 | Khoa học sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
07.06.00 | Kiến trúc |
07.06.01 | Kiến trúc |
08.06.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.06.01 | Kỹ thuật và công nghệ xây dựng |
09.06.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.06.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
10.06.00 | Bảo mật thông tin |
10.06.01 | Bảo mật thông tin |
11.06.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.06.01 | Điện tử, kỹ thuật vô tuyến và hệ thống thông tin liên lạc |
12.06.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.06.01 | Photonics, thiết bị đo đạc, hệ thống quang học và công nghệ sinh học và công nghệ |
13.06.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.06.01 | Kỹ thuật điện và nhiệt |
14.06.00 | Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân |
14.06.01 | Năng lượng hạt nhân, nhiệt và năng lượng tái tạo và các công nghệ liên quan |
15.06.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.06.01 | Kỹ thuật cơ khí |
16.06.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.06.01 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
18.06.00 | Công nghệ hóa học |
18.06.01 | Công nghệ hóa học |
19.06.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.06.01 | Sinh thái công nghiệp và công nghệ sinh học |
20.06.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.06.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
21.06.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.06.01 | Địa chất, thăm dò và khai thác mỏ |
21.06.02 | Trắc địa |
22.06.00 | Công nghệ vật liệu |
22.06.01 | Công nghệ vật liệu |
23.06.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.06.01 | Kỹ thuật và công nghệ giao thông trên mặt đất |
24.06.00 | Công nghệ hàng không và Công nghệ tên lửa vũ trụ |
24.06.01 | Công nghệ vũ trụ và hàng không vũ trụ |
25.06.00 | Điều hướng không lưu, Vận hành hàng không và công nghệ tên lửa vũ trụ |
25.06.01 | Điều hướng không gian và hoạt động của hàng không và tên lửa và công nghệ không gian |
26.06.00 | Kỹ thuật, Công nghệ đóng tàu và Vận tải đường thủy |
26.06.01 | Kỹ thuật và công nghệ đóng tàu và vận tải đường thủy |
27.06.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.06.01 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
28.06.00 | Công nghệ nano và Vật liệu nano |
28.06.01 | Công nghệ nano và Vật liệu nano |
29.06.00 | Công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ |
29.06.01 | Công nghệ trong ngành công nghiệp nhẹ |
Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
30.06.00 | Y học căn bản |
30.06.01 | Y học cơ bản |
31.06.00 | Y học lâm sàng |
31.06.01 | Y học lâm sàng |
32.06.00 | Khoa học sức khỏe và Y tế dự phòng |
32.06.01 | Y tế dự phòng |
33.06.00 | Dược học |
33.06.01 | Dược |
Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
35.06.00 | Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản |
35.06.01 | Nông nghiệp |
35.06.02 | Lâm nghiệp |
35.06.03 | Khai thác thủy sản |
35.06.04 | Công nghệ, phương tiện cơ giới hóa và thiết bị điện trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
36.06.00 | Thú y và Động vật học |
36.06.01 | Thú y và Kỹ thuật chăn nuôi |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.06.00 | Khoa học Tâm lý |
37.06.01 | Khoa học Tâm lý |
38.06.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.06.01 | Kinh tế |
39.06.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.06.01 | Khoa học xã hội học |
40.06.00 | Pháp luật học |
40.06.01 | Pháp luật |
41.06.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.06.01 | Khoa học chính trị và khu vực học |
42.06.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.06.01 | Thông tin thư viện |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.06.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.06.01 | Khoa học sư phạm và giáo dục |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.06.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.06.01 | Nghiên cứu Ngôn ngữ học và văn học |
46.06.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.06.01 | Lịch sử học và Khảo cổ học |
47.06.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.06.01 | Triết học, Đạo đức và Nghiên cứu Tôn giáo |
48.06.00 | Thần học |
48.06.01 | Thần học |
49.06.00 | Thể thao và Văn hóa thể chất |
49.06.01 | Giáo dục thể chất và Thể thao |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
50.06.00 | Lịch sử nghệ thuật |
50.06.01 | Lịch sử nghệ thuật |
51.06.00 | Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội |
51.06.01 | Văn hóa học |