
Đại học Tổng hợp
Đại học Quốc gia Cherepovets
Giới thiệu về
Đại học Tổng hợp Quốc gia Cherepovets
Đại học Tổng hợp Quốc gia Cherepovets là trường đại học hàng đầu của tỉnh Vologda, một trường đại học có thể làm thay đổi cách mọi người suy nghĩ và hành động thông qua học tập, nghiên cứu và tham gia xã hội. Trường được thành lập ngày 3 tháng 6 năm 1996, trên cơ sở hợp nhất Viện Công nghiệp quốc gia Cherepovets và Viện Sư phạm quốc gia Cherepovets, tạo thành một trường đại học cổ điển duy nhất trong khu vực. Vào tháng 4 năm 2017, trường được công nhận là một trong 33 trường đại học trọng điểm khu vực toàn Liên bang Nga.
Ngày nay, Đại học Tổng hợp Quốc gia Cherepovets là trung tâm khoa học, giáo dục và văn hóa lớn nhất của vùng Vologda, trung tâm của sự phát triển công nghệ và xã hội của vùng. Hơn 6.000 sinh viên đại học và sinh viên sau đại học được giáo dục tại đây, thông qua sự giảng dạy, hướng dẫn của hơn 400 giảng viên (trong số đó có hơn 250 tiến sĩ và tiến sĩ khoa học). Những phát triển trong các lĩnh vực khoa học cơ bản và cũng như những ứng dụng trong các lĩnh vực khoa học kỹ thuật, sư phạm, khoa học nhân văn và khoa học tự nhiên đang được tích cực nghiên cứu và triển khai trong nhà trường.
Đại học Tổng hợp Quốc gia Cherepovets hiện là thành viên chính thức của Hiệp hội các trường đại học Á-Âu , tổ chức hợp nhất các trường đại học cổ điển hàng đầu ở Nga và nước ngoài. Theo tiêu chuẩn của hiệp hội, trường đã đẩy mạnh tái cơ cấu tổ chức. Hiện nay, trường bao gồm sáu Viện giáo dục, một Trường Kinh doanh và Viện nghiên cứu Sinh học và Sức khỏe con người. Quá trình giáo dục được diễn ra trong một không gian sư phạm rộng rãi , trên diện tích hơn 80.000m2. Thư viện trường là một trong những thư viện lâu đời nhất trong khu vực, với hơn nửa triệu ấn bản sách và ấn phẩm khoa học định kỳ, cùng hệ thống thư viện điện tử đang được tích cực mở rộng quy mô số hóa.
Đại học Tổng hợp Quốc gia Cherepovets luôn quan tâm tới đời sống tinh thần của cán bộ, giảng viên, sinh viên trong trường, đặc biệt là đời sống thể dục thể thao, nhằm phát triển hài hòa thể chất của sinh viên và giảng viên. Theo đó, trường đã đầu tư sân bóng đá, phòng tập thể dục, hai trung tâm thể hình, cùng một sân vận động đa môn tích hợp. Về nơi ở, hơn 1.000 sinh viên đại học và sau đại học từ hơn 30 khu vực của Nga và 10 quốc gia trên thế giới được hỗ trợ sinh sống trong ba khu ký túc xá hiện đại của trường.

học bổng nga 2025 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Cherepovets
Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 03/2025
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
06.03.00 | Khoa học sinh học |
06.03.01 | Sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
08.03.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.03.01 | Xây dựng |
09.03.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.03.04 | Kỹ thuật phần mềm |
10.03.00 | Bảo mật thông tin |
10.03.01 | Bảo mật thông tin |
11.03.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.03.02 | Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc |
13.03.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.03.01 | Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt |
13.03.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
15.03.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.03.04 | Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất |
16.03.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.03.01 | Vật lý kỹ thuật |
18.03.00 | Công nghệ hóa học |
18.03.01 | Công nghệ hóa học |
20.03.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.03.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
22.03.00 | Công nghệ vật liệu |
22.03.02 | Luyện kim |
23.03.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.03.03 | Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ |
27.03.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.03.04 | Quản lý các hệ thống kỹ thuật |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
38.03.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.03.01 | Kinh tế |
38.03.03 | Quản trị nhân sự |
38.03.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
39.03.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.03.01 | Xã hội học |
43.03.00 | Dịch vụ và Du lịch |
43.03.02 | Du lịch |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.03.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.03.01 | Sư phạm |
44.03.02 | Giáo dục Tâm lý sư phạm |
44.03.03 | Giáo dục đặc biệt (khuyết tật) |
44.03.05 | Sư phạm (với 2 chuyên môn) |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.03.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.03.02 | Ngôn ngữ học |
học bổng nga 2025 – hệ cao học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Cherepovets
Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 03/2025
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
08.04.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.04.01 | Xây dựng |
09.04.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.04.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.04.04 | Kỹ thuật phần mềm |
13.04.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.04.01 | Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt |
13.04.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
15.04.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.04.06 | Cơ điện tử và Robotics |
20.04.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.04.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
22.04.00 | Công nghệ vật liệu |
22.04.02 | Luyện kim |
27.04.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.04.04 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
39.04.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.04.01 | Xã hội học |
41.04.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.04.05 | Quan hệ quốc tế |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.04.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.04.01 | Sư phạm |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.04.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.04.01 | Ngữ văn học |
46.04.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.04.01 | Lịch sử |
49.04.00 | Thể thao và Văn hóa thể chất |
49.04.01 | Văn hóa thể chất |
học bổng nga 2025 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Cherepovets
Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 03/2025
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
06.06.00 | Khoa học sinh học |
06.06.01 | Khoa học sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
08.06.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.06.01 | Kỹ thuật và công nghệ xây dựng |
09.06.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.06.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
13.06.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.06.01 | Kỹ thuật điện và nhiệt |
15.06.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.06.01 | Kỹ thuật cơ khí |
16.06.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.06.01 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
22.06.00 | Công nghệ vật liệu |
22.06.01 | Công nghệ vật liệu |
27.06.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.06.01 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.06.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.06.01 | Nghiên cứu Ngôn ngữ học và văn học |