Đại học Tổng hợp
Đại học Quốc gia Bắc Ossetia
Giới thiệu về
Đại học Tổng hợp Quốc gia Bắc Ossetia
Đại học Tổng hợp Quốc gia Bắc Ossetia mang tên K. L. Khetagurov là một cơ sở giáo dục đại học ở thủ đô Vladikavkaz thuộc nước cộng hòa Bắc Ossetia – Alania, một trung tâm khoa học và giáo dục, động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển của nước cộng hòa. Trường đã tạo điều kiện cho việc đào tạo và giáo dục một thế hệ thanh niên năng động với tư duy hiện đại, không chỉ hình thành năng lực chuyên môn mà còn được trau dồi cả những phẩm chất cá nhân như sự trưởng thành, lòng yêu nước, tinh thần trách nhiệm, phẩm chất lãnh đạo, và một tâm hồn cao đẹp.
Đại học Tổng hợp Quốc gia Bắc Ossetia có tiền thân là Viện Giáo dục Công cộng Tersk được thành lập vào ngày 20 tháng 8 năm 1920. Trải qua các biến động địa lý, xã hội, cùng với sự phát triển nội tại của mình, trường đã từng mang những tên gọi khác nhau, lần lượt là Viện Sư phạm Gorsk (1921); Viện Giáo dục Công cộng Gorsk (1922); Viện Sư phạm quốc gia Bắc Ossetia (1938); Đại học Tổng hợp Quốc gia Bắc Ossetia (1969). năm 2017, Đại học Tổng hợp Quốc gia Bắc Ossetia trở thành một trong 33 trường đại học trọng điểm khu vực toàn Liên bang Nga.
Đại học Tổng hợp Quốc gia Bắc Ossetia hiện có 17 khoa và 52 phòng ban, cùng 6 trung tâm nghiên cứu khoa học, trong số đó phải kể đến Trung tâm khoa học tự nhiên, nơi hiện đang dẫn đầu khu vực trong lĩnh vực “Vật lý và Công nghệ nano”. Các hướng hoạt động nghiên cứu chính của trường là: “Vật liệu mới và công nghệ nano”; “Công nghệ thông tin và truyền thông”; “Công nghệ sinh học và y tế, công nghệ của các hệ thống sinh sống”; “Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên”; “Hệ thống giáo dục liên cấp”; “Nhân văn và Sư phạm”; “Giao tiếp đa văn hóa”; “Quan hệ khu vực và quốc tế”; “Phát triển kinh tế xã hội, công nghệ dự báo và quản lý khu vực.”
Hoạt động quốc tế đã trở thành một lĩnh vực ưu tiên trong các hoạt động giáo dục của Đại học Tổng hợp Quốc gia Bắc Ossetia. Trong những năm gần đây, trường tập trung đẩy mạnh hợp tác với các trường đại học ở Trung Quốc, Iran, Đức, Pháp, Na Uy, Nhật Bản và Hoa Kỳ . Theo đó, danh tiếng của trường không chỉ được biết đến tại khu vực thành phố Vladikavkaz và Cộng hòa Bắc Ossetia-Alania, mà còn vang xa trên toàn lãnh thổ Liên bang cũng như trên toàn thế giới.
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Bắc Ossetia
Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.03.00 | Toán học và Cơ học |
01.03.01 | Toán học |
04.03.00 | Hóa học |
04.03.01 | Hóa học |
05.03.00 | Khoa học Trái đất |
05.03.02 | Địa lý |
05.03.06 | Môi trường sinh thái và sử dụng tài nguyên thiên nhiên |
06.03.00 | Khoa học sinh học |
06.03.01 | Sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
19.03.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.03.02 | Thực phẩm gốc thực vật |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
38.03.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.03.01 | Kinh tế |
38.03.02 | Quản lý |
38.03.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
38.03.07 | Thương phẩm học |
39.03.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.03.01 | Xã hội học |
39.03.02 | Công tác xã hội |
40.03.00 | Pháp luật học |
40.03.01 | Pháp luật |
42.03.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.03.02 | Báo chí |
43.03.00 | Dịch vụ và Du lịch |
43.03.02 | Du lịch |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.03.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.03.02 | Giáo dục Tâm lý sư phạm |
44.03.05 | Sư phạm (với 2 chuyên môn) |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.03.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.03.01 | Ngữ văn học |
45.03.02 | Ngôn ngữ học |
46.03.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.03.01 | Lịch sử |
49.03.00 | Thể thao và Văn hóa thể chất |
49.03.01 | Văn hóa thể chất |
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Bắc Ossetia
Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.05.00 | Toán học và Cơ học |
01.05.01 | Toán học và Cơ học cơ bản |
Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
31.05.00 | Y học lâm sàng |
31.05.03 | Nha khoa |
33.05.00 | Dược học |
33.05.01 | Dược học |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
52.05.00 | Sân khấu nghệ thuật và Văn học nghệ thuật |
52.05.01 | Nghệ thuật diễn xuất |
học bổng nga 2024 – hệ cao học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Bắc Ossetia
Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.04.00 | Toán học và Cơ học |
01.04.01 | Toán học |
03.04.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.04.02 | Vật lý |
04.04.00 | Hóa học |
04.04.01 | Hóa học |
05.04.00 | Khoa học Trái đất |
05.04.02 | Địa lý |
05.04.06 | Sinh thái và quản lý thiên nhiên |
06.04.00 | Khoa học sinh học |
06.04.01 | Sinh học |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.04.00 | Khoa học Tâm lý |
37.04.01 | Tâm lý học |
38.04.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.04.01 | Kinh tế |
38.04.02 | Quản lý |
39.04.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.04.01 | Xã hội học |
39.04.02 | Công tác xã hội |
40.04.00 | Pháp luật học |
40.04.01 | Pháp luật |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.04.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.04.01 | Ngữ văn học |
45.04.02 | Ngôn ngữ học |
46.04.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.04.01 | Lịch sử |
học bổng nga 2024 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Bắc Ossetia
Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
03.06.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.06.01 | Vật lý và Thiên văn học |
04.06.00 | Hóa học |
04.06.01 | Khoa học hóa học |
05.06.00 | Khoa học Trái đất |
05.06.01 | Khoa học trái đất |
06.06.00 | Khoa học sinh học |
06.06.01 | Khoa học sinh học |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
38.06.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.06.01 | Kinh tế |
39.06.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.06.01 | Khoa học xã hội học |
40.06.00 | Pháp luật học |
40.06.01 | Pháp luật |
41.06.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.06.01 | Khoa học chính trị và khu vực học |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.06.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.06.01 | Khoa học sư phạm và giáo dục |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.06.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.06.01 | Nghiên cứu Ngôn ngữ học và văn học |
46.06.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.06.01 | Lịch sử học và Khảo cổ học |