
Đại học tổng hợp liên bang
Đại học Tổng hợp Liên bang miền Nam
Giới thiệu về
Đại học Tổng hợp Liên bang miền Nam
Trường đại học tổng hợp Nam Liên bang là trường đại học lớn nhất ở phía Nam nước Nga được thành lập bởi chính phủ liên bang Nga.Hiện nay trường đang đào tạo gần 50000 học viên. Trường nằm trong 2 thành phố của tỉnh Rôxtôv đó là Rôxtôv trên sông Đông và Taganrog. Sinh viên nước ngoài có thể được đào tạo nghề. Trường cung cấp 219 chương trình đào tạo cho các hệ cử nhân, thạc sỹ, chuyên gia, trong số đó có các môn khoa học tự nhiên như Sinh học, Thổ nhữơng học, Thổ nhữơng học, Toán học, Công nghệ thông tin, Vật lý, Hoá và các ngành khác; các ngành xã hội nhân văn như: kinh tế, luật, ngữ văn và báo chí, lịch sử, xã hội học, tâm lý học và triết học.. v.v.; các ngành kĩ thuật như: chế tạo công cụ kĩ thuật vô tuyến, vật lý vô tuyến điện, điện tử, các hệ thống thống tin và công nghệ Nano…
Trường cũng có 124 chuyên ngành đào tạo sau đại học (phó tiến sỹ và tiến sỹ). Ở trường Đại học Nam Liên Bang có khoa đào tạo dự bị dành cho công dân nước ngoài. Việc dạy ở trường được thực hiện bằng tiếng Nga do chương trình khoa dự bị có tính đến sinh viên nước ngoài không biết nước Nga cấp độ 1, là cấp độ cấn thiết cho việc thi vào.
Để biết thêm về thông tin tuyển sinh. Vui lòng liên hệ văn phòng Du học Nga tại Việt Nam:
+84 0947 819 357

học bổng nga 2025 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Liên bang miền Nam
Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 04/2025
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.03.00 | Toán học và Cơ học |
01.03.01 | Toán học |
01.03.02 | Toán tin Ứng dụng |
01.03.03 | Cơ học và mô hình toán |
02.03.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.03.02 | Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin |
02.03.03 | Toán hỗ trợ và quản trị Hệ thống thông tin |
05.03.00 | Khoa học Trái đất |
05.03.01 | Địa chất |
05.03.02 | Địa lý |
05.03.04 | Khí tượng thủy văn |
05.03.06 | Môi trường sinh thái và sử dụng tài nguyên thiên nhiên |
06.03.00 | Khoa học sinh học |
06.03.01 | Sinh học |
06.03.02 | Thổ nhưỡng |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
07.03.00 | Kiến trúc |
07.03.01 | Kiến trúc |
07.03.03 | Thiết kế môi trường kiến trúc |
09.03.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.03.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.03.02 | Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin |
09.03.03 | Tin học ứng dụng |
09.03.04 | Kỹ thuật phần mềm |
10.03.00 | Bảo mật thông tin |
10.03.01 | Bảo mật thông tin |
11.03.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.03.01 | Kỹ thuật vô tuyến |
11.03.02 | Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.03.04 | Điện tử và điện tử nano |
12.03.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.03.01 | Chế tạo thiết bị |
12.03.04 | Hệ thống kỹ thuật sinh học và công nghệ sinh học |
13.03.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.03.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
14.03.00 | Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân |
14.03.02 | Vật lý nguyên tử và Công nghệ nguyên tử |
15.03.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.03.06 | Cơ điện tử và Robotics |
16.03.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.03.01 | Vật lý kỹ thuật |
20.03.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.03.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
21.03.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.03.02 | Quản lý đất đai và địa chính |
25.03.00 | Điều hướng không lưu, Vận hành hàng không và công nghệ tên lửa vũ trụ |
25.03.01 | Vận hành kỹ thuật trong máy bay và động cơ |
27.03.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.03.03 | Phân tích và Quản trị hệ thống |
27.03.04 | Quản lý các hệ thống kỹ thuật |
27.03.05 | Đổi mới |
28.03.00 | Công nghệ nano và Vật liệu nano |
28.03.01 | Công nghệ nano và công nghệ vi hệ thống |
28.03.02 | Kỹ thuật nano |
29.03.00 | Công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ |
29.03.04 | Công nghệ xử lý nghệ thuật vật liệu |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.03.00 | Khoa học Tâm lý |
37.03.01 | Tâm lý học |
37.03.02 | Xung đột học |
38.03.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.03.01 | Kinh tế |
38.03.02 | Quản lý |
38.03.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
38.03.05 | Tin học kinh tế |
39.03.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.03.01 | Xã hội học |
39.03.02 | Công tác xã hội |
40.03.00 | Pháp luật học |
40.03.01 | Pháp luật |
41.03.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.03.01 | Khu vực học nước ngoài |
41.03.04 | Chính trị học |
41.03.05 | Quan hệ quốc tế |
42.03.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.03.01 | Quảng cáo và Quan hệ công chúng |
42.03.02 | Báo chí |
43.03.00 | Dịch vụ và Du lịch |
43.03.01 | Dịch vụ |
43.03.02 | Du lịch |
43.03.03 | Khách sạn – nghỉ dưỡng |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.03.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.03.02 | Giáo dục Tâm lý sư phạm |
44.03.03 | Giáo dục đặc biệt (khuyết tật) |
44.03.04 | Đào tạo nghề (theo lĩnh vực) |
44.03.05 | Sư phạm (với 2 chuyên môn) |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.03.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.03.01 | Ngữ văn học |
46.03.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.03.01 | Lịch sử |
47.03.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.03.01 | Triết học |
49.03.00 | Thể thao và Văn hóa thể chất |
49.03.01 | Văn hóa thể chất |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
51.03.00 | Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội |
51.03.01 | Văn hóa |
54.03.00 | Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng |
54.03.01 | Thiết kế |
54.03.02 | Nghệ thuật trang trí ứng dụng và thủ công |
học bổng nga 2025 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Liên bang miền Nam
Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 04/2025
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
04.05.00 | Hóa học |
04.05.01 | Hóa học cơ bản và ứng dụng |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
21.05.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.05.02 | Địa chất ứng dụng |
24.05.00 | Công nghệ hàng không và Công nghệ tên lửa vũ trụ |
24.05.07 | Chế tạo máy bay và trực thăng |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.05.00 | Khoa học Tâm lý |
37.05.01 | Tâm lý học lâm sàng |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.05.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.05.01 | Sư phạm và tâm lý học hành vi lệch chuẩn |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.05.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.05.01 | Dịch thuật và Dịch thuật học |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
54.05.00 | Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng |
54.05.02 | Hội họa |
54.05.03 | Đồ họa |
học bổng nga 2025 – hệ cao học tại Đại học Tổng hợp Liên bang miền Nam
Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 04/2025
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.04.00 | Toán học và Cơ học |
01.04.01 | Toán học |
01.04.02 | Toán tin Ứng dụng |
01.04.03 | Cơ học và mô hình toán |
02.04.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.04.02 | Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin |
03.04.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.04.02 | Vật lý |
03.04.03 | Vật lý vô tuyến |
04.04.00 | Hóa học |
04.04.01 | Hóa học |
05.04.00 | Khoa học Trái đất |
05.04.06 | Sinh thái và quản lý thiên nhiên |
06.04.00 | Khoa học sinh học |
06.04.01 | Sinh học |
06.04.02 | Thổ nhưỡng |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
07.04.00 | Kiến trúc |
07.04.01 | Kiến trúc |
09.04.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.04.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.04.03 | Tin học ứng dụng |
09.04.04 | Kỹ thuật phần mềm |
11.04.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.04.01 | Kỹ thuật vô tuyến |
11.04.02 | Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.04.03 | Thiết kế và công nghệ của các phương tiện điện tử |
11.04.04 | Điện tử và điện tử nano |
12.04.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.04.01 | Chế tạo thiết bị |
12.04.04 | Thiết kế và công nghệ thiết bị điện tử |
13.04.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.04.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
15.04.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.04.04 | Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất |
15.04.06 | Cơ điện tử và Robotics |
20.04.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.04.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
21.04.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.04.02 | Quản lý đất đai và địa chính |
27.04.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.04.03 | Системный анализ и управление |
27.04.04 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.04.06 | Tổ chức và quản lý các ngành công nghiệp công nghệ cao |
28.04.00 | Công nghệ nano và Vật liệu nano |
28.04.01 | Công nghệ nano và công nghệ vi mô |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.04.00 | Khoa học Tâm lý |
37.04.01 | Tâm lý học |
37.04.02 | Xung đột học |
38.04.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.04.01 | Kinh tế |
38.04.02 | Quản lý |
38.04.03 | Quản trị nhân sự |
38.04.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
38.04.08 | Tài chính và tín dụng |
40.04.00 | Pháp luật học |
40.04.01 | Pháp luật |
41.04.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.04.01 | Khu vực học nước ngoài |
41.04.02 | Khu vực học nước Nga |
42.04.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.04.02 | Báo chí |
43.04.00 | Dịch vụ và Du lịch |
43.04.02 | Du lịch |
43.04.03 | Khách sạn – nghỉ dưỡng |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.04.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.04.01 | Sư phạm |
44.04.02 | Giáo dục Tâm lý sư phạm |
44.04.03 | Giáo dục đặc biệt (khuyết tật) |
44.04.04 | Đào tạo nghề (theo lĩnh vực) |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.04.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.04.01 | Ngữ văn học |
46.04.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.04.01 | Lịch sử |
47.04.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.04.01 | Triết học |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
51.04.00 | Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội |
51.04.01 | Văn hóa |
54.04.00 | Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng |
54.04.01 | Thiết kế |
54.04.02 | Hội họa |
học bổng nga 2025 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Tổng hợp Liên bang miền Nam
Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 04/2025
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.06.00 | Toán học và Cơ học |
01.06.01 | Toán học và Cơ học |
02.06.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.06.01 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
03.06.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.06.01 | Vật lý và Thiên văn học |
04.06.00 | Hóa học |
04.06.01 | Khoa học hóa học |
05.06.00 | Khoa học Trái đất |
05.06.01 | Khoa học trái đất |
06.06.00 | Khoa học sinh học |
06.06.01 | Khoa học sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
07.06.00 | Kiến trúc |
07.06.01 | Kiến trúc |
09.06.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.06.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
10.06.00 | Bảo mật thông tin |
10.06.01 | Bảo mật thông tin |
11.06.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.06.01 | Điện tử, kỹ thuật vô tuyến và hệ thống thông tin liên lạc |
12.06.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.06.01 | Photonics, thiết bị đo đạc, hệ thống quang học và công nghệ sinh học và công nghệ |
15.06.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.06.01 | Kỹ thuật cơ khí |
16.06.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.06.01 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
20.06.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.06.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
24.06.00 | Công nghệ hàng không và Công nghệ tên lửa vũ trụ |
24.06.01 | Công nghệ vũ trụ và hàng không vũ trụ |
27.06.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.06.01 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.06.00 | Khoa học Tâm lý |
37.06.01 | Khoa học Tâm lý |
38.06.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.06.01 | Kinh tế |
39.06.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.06.01 | Khoa học xã hội học |
40.06.00 | Pháp luật học |
40.06.01 | Pháp luật |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.06.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.06.01 | Khoa học sư phạm và giáo dục |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.06.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.06.01 | Nghiên cứu Ngôn ngữ học và văn học |
47.06.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.06.01 | Triết học, Đạo đức và Nghiên cứu Tôn giáo |
Văn hóa và Nghệ thuật
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
51.06.00 | Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội |
51.06.01 | Văn hóa học |