Đại học tổng hợp liên bang

Đại học Tổng hợp Liên bang Crimean

Giới thiệu về

Đại học Tổng hợp Liên bang Crimean

Chương trình Học bổng Nga mang một sứ mệnh duy nhất đó là giới thiệu các trường đại học, học viện chuyên nghiệp, với những gói học bổng toàn phần, học bổng bán phần nhằm hỗ trợ tìm đúng trường Đại học phù hợp nhất với học lực và khả năng tài chính của học sinh và gia đình. Trong giai đoạn 2016-2020, dự kiến hàng năm chính phủ Nga cấp khoảng 1,000 – 1,500 suất học bổng cho học sinh, sinh viên Việt Nam theo tất cả các khối ngành.

Để đạt được sứ mệnh đề ra, Học bổng Nga cung cấp cho sinh viên một hệ thống dữ liệu khổng lồ bao gồm gần 500 trường cấp học bổng tại Nga hàng năm. Sinh viên có thể tìm kiếm khóa học hay các trường, so sánh và lưu lại các trường đã chọn, đọc các bài cảm nhận của du học sinh, tải thông tin, thậm chí còn có thể đặt câu hỏi và đăng kí trực tiếp với các trường Đại học.

Là đơn vị tư vấn và hoàn thiện thủ tục hồ sơ xin cấp học bổng, hồ sơ du học diện học bổng cho học sinh, sinh viên Việt Nam tại Liên bang Nga, Học bổng Nga mỗi năm hoàn thiện thủ tục xin học bổng và cấp học bổng cho hàng trăm du học sinh Việt Nam.

Để biết thêm về thông tin tuyển sinh. Vui lòng liên hệ văn phòng Du học Nga tại Việt Nam:

Địa chỉ:
58 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Số điện thoại:
+84 (24) 73003556
+84 0947 819 357
Địa chỉ email:
hocbongngavn@gmail.com

học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Liên bang Crimean

Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.03.00 Toán học và Cơ học
01.03.01 Toán học
01.03.04 Toán ứng dụng
03.03.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.03.02 Vật lý
03.03.03 Vật lý vô tuyến
06.03.00 Khoa học sinh học
06.03.01 Sinh học

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
07.03.00 Kiến trúc
07.03.04 Phát triển đô thị
08.03.00 Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng
08.03.01 Xây dựng
09.03.00 Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính
09.03.04 Kỹ thuật phần mềm
19.03.00 Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học
19.03.02 Thực phẩm gốc thực vật
19.03.03 Thực phẩm gốc động vật
27.03.00 Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật
27.03.03 Phân tích và Quản trị hệ thống

Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp

Ngành đào tạo
35.03.00 Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
35.03.01 Lâm nghiệp
35.03.04 Nông học
35.03.05 Làm vườn
35.03.06 Kỹ thuật nông nghiệp

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
37.03.00 Khoa học Tâm lý
37.03.01 Tâm lý học
38.03.00 Kinh tế và Quản lý
38.03.01 Kinh tế
38.03.04 Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị
40.03.00 Pháp luật học
40.03.01 Pháp luật
41.03.00 Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực
41.03.04 Chính trị học
43.03.00 Dịch vụ và Du lịch
43.03.02 Du lịch
43.03.03 Khách sạn – nghỉ dưỡng

Khoa học nhân văn

Ngành đào tạo
45.03.00 Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học
45.03.01 Ngữ văn học
46.03.00 Lịch sử và Khảo cổ học
46.03.01 Lịch sử
46.03.02 Tư liệu học và Nghiên cứu văn thư
49.03.00 Thể thao và Văn hóa thể chất
49.03.01 Văn hóa thể chất

Văn hóa và Nghệ thuật

Ngành đào tạo
51.03.00 Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội
51.03.01 Văn hóa

học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Liên bang Crimean

Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.05.00 Toán học và Cơ học
01.05.01 Toán học và Cơ học cơ bản

Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe

Ngành đào tạo
31.05.00 Y học lâm sàng
31.05.01 Y đa khoa
33.05.00 Dược học
33.05.01 Dược học

Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp

Ngành đào tạo
36.05.00 Thú y và Động vật học
36.05.01 Thú y

học bổng nga 2024 – hệ cao học tại Đại học Tổng hợp Liên bang Crimean

Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.04.00 Toán học và Cơ học
01.04.01 Toán học
03.04.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.04.02 Vật lý
04.04.00 Hóa học
04.04.01 Hóa học
05.04.00 Khoa học Trái đất
05.04.02 Địa lý
05.04.06 Sinh thái và quản lý thiên nhiên
06.04.00 Khoa học sinh học
06.04.01 Sinh học

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
07.04.00 Kiến trúc
07.04.04 Phát triển đô thị
08.04.00 Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng
08.04.01 Xây dựng

Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp

Ngành đào tạo
35.04.00 Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
35.04.04 Nông học
35.04.05 Làm vườn
35.04.06 Kỹ thuật nông nghiệp

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
37.04.00 Khoa học Tâm lý
37.04.01 Tâm lý học
38.04.00 Kinh tế và Quản lý
38.04.01 Kinh tế
38.04.08 Tài chính và tín dụng
40.04.00 Pháp luật học
40.04.01 Pháp luật
43.04.00 Dịch vụ và Du lịch
43.04.02 Du lịch

Khoa học nhân văn

Ngành đào tạo
45.04.00 Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học
45.04.01 Ngữ văn học
46.04.00 Lịch sử và Khảo cổ học
46.04.01 Lịch sử
47.04.00 Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo
47.04.01 Triết học
49.04.00 Thể thao và Văn hóa thể chất
49.04.01 Văn hóa thể chất

Your sidebar area is currently empty. Hurry up and add some widgets.