Đại học Nghiên cứu tổng hợp quốc gia
Đại học Tổng hợp Quốc gia Nizhni Novgorod mang tên Lobachevsky
Giới thiệu về
Đại học Nghiên cứu Tổng hợp Quốc gia "Đại học Tổng hợp Quốc gia Nizhni Novgorod mang tên Lobachevsky"
Đại học Quốc gia Nizhny Novgorod mang tên Lobachevsky (còn được gọi là Đại học Quốc gia Lobachevsky, tên viết tắt: UNN) được thành lập vào năm 1916. Hiện nay Đại học Quốc gia Nizhny Novgorod là một trong những trường đại học có truyền thống lâu đời và chất lượng tốt nhất tại Nga. UNN cũng là một trong số 15 trường đại học Nga nhận được trợ cấp từ Chính phủ Liên bang Nga để cải thiện và nâng cao năng lực cạnh tranh với các trường Đại học hàng đầu thế giới. Trường có khoảng 30.000 sinh viên, trong đó có khoảng 1.000 sinh viên sau đại học, ứng viên tiến sĩ và nghiên cứu sinh.
Đại học Quốc gia Nizhny Novgorod cung cấp giáo dục cơ bản phù hợp với mục tiêu giáo dục đại học tại Nga. Sự kết hợp giữa giáo dục chất lượng cao và giáo dục cộng đồng trong UNN rất hài hòa bởi sự đa dạng của các chương trình giáo dục cũng như các hình thức đào tạo – một điểm khác biệt của các hoạt động trong môi trường trường đại học trong nền kinh tế tri thức toàn cầu. Hiện mỗi năm UNN tổ chức hơn 100 chương trình đào tạo, bao gồm đào tạo cử nhân và thạc sĩ toàn thời gian, bán thời gian và phương thức bán thời gian nghiên cứu. UNN cũng đang làm việc chặt chẽ với các viện nghiên cứu của Viện khoa học Nga, các tập đoàn đa quốc gia về công nghệ cao lớn nhất (Sberbank, Microsoft, Intel, NVIDIA, CISCO SYSTEMS, vv.) Sinh viên tốt nghiệp UNN có thể có được chứng chỉ bổ sung châu Âu cho giáo dục đại học, đáp ứng các tiêu chuẩn của Ủy ban châu Âu, Hội đồng châu Âu và UNESCO.
Để biết thêm về thông tin tuyển sinh. Vui lòng liên hệ văn phòng Du học Nga tại Việt Nam:
+84 0947 819 357
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Nghiên cứu Tổng hợp Quốc gia "Đại học Tổng hợp Quốc gia Nizhni Novgorod mang tên Lobachevsky"
Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.03.00 | Toán học và Cơ học |
01.03.01 | Toán học |
01.03.02 | Toán tin Ứng dụng |
02.03.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.03.01 | Toán học và Khoa học Máy tính |
02.03.02 | Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin |
03.03.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.03.02 | Vật lý |
05.03.00 | Khoa học Trái đất |
05.03.06 | Môi trường sinh thái và sử dụng tài nguyên thiên nhiên |
06.03.00 | Khoa học sinh học |
06.03.01 | Sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.03.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.03.03 | Tin học ứng dụng |
09.03.04 | Kỹ thuật phần mềm |
11.03.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.03.04 | Điện tử và điện tử nano |
28.03.00 | Công nghệ nano và Vật liệu nano |
28.03.01 | Công nghệ nano và công nghệ vi hệ thống |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.03.00 | Khoa học Tâm lý |
37.03.01 | Tâm lý học |
38.03.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.03.01 | Kinh tế |
38.03.02 | Quản lý |
38.03.03 | Quản trị nhân sự |
38.03.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
38.03.05 | Tin học kinh tế |
38.03.06 | Thương mại |
39.03.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.03.01 | Xã hội học |
39.03.02 | Công tác xã hội |
40.03.00 | Pháp luật học |
40.03.01 | Pháp luật |
41.03.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.03.04 | Chính trị học |
41.03.05 | Quan hệ quốc tế |
42.03.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.03.01 | Quảng cáo và Quan hệ công chúng |
42.03.02 | Báo chí |
43.03.00 | Dịch vụ và Du lịch |
43.03.02 | Du lịch |
43.03.03 | Khách sạn – nghỉ dưỡng |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.03.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.03.01 | Ngữ văn học |
46.03.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.03.01 | Lịch sử |
46.03.02 | Tư liệu học và Nghiên cứu văn thư |
49.03.00 | Thể thao và Văn hóa thể chất |
49.03.01 | Văn hóa thể chất |
49.03.02 | Giáo dục thể chất cho người có sức khỏe không đầy đủ (giáo dục thể chất thích nghi) |
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Nghiên cứu Tổng hợp Quốc gia "Đại học Tổng hợp Quốc gia Nizhni Novgorod mang tên Lobachevsky"
Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.05.00 | Toán học và Cơ học |
01.05.01 | Toán học và Cơ học cơ bản |
04.05.00 | Hóa học |
04.05.01 | Hóa học cơ bản và ứng dụng |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.05.00 | Khoa học Tâm lý |
37.05.02 | Tâm lý học các hoạt động công vụ |
38.05.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.05.01 | An ninh kinh tế |
38.05.02 | Hải quan |
40.05.00 | Pháp luật học |
40.05.01 | Pháp lý hỗ trợ an ninh quốc gia |
40.05.03 | Kiểm tra pháp y |
học bổng nga 2024 – hệ cao học tại Đại học Nghiên cứu Tổng hợp Quốc gia "Đại học Tổng hợp Quốc gia Nizhni Novgorod mang tên Lobachevsky"
Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.04.00 | Toán học và Cơ học |
01.04.01 | Toán học |
01.04.02 | Toán tin Ứng dụng |
01.04.03 | Cơ học và mô hình toán |
02.04.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.04.01 | Toán học và Khoa học Máy tính |
02.04.02 | Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin |
02.04.03 | Toán hỗ trợ và quản trị Hệ thống thông tin |
03.04.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.04.02 | Vật lý |
03.04.03 | Vật lý vô tuyến |
06.04.00 | Khoa học sinh học |
06.04.01 | Sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.04.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.04.02 | Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin |
09.04.03 | Tin học ứng dụng |
11.04.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.04.04 | Điện tử và điện tử nano |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.04.00 | Khoa học Tâm lý |
37.04.01 | Tâm lý học |
38.04.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.04.01 | Kinh tế |
38.04.02 | Quản lý |
38.04.03 | Quản trị nhân sự |
38.04.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
38.04.05 | Tin học kinh tế |
38.04.08 | Tài chính và tín dụng |
39.04.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.04.01 | Xã hội học |
39.04.02 | Công tác xã hội |
41.04.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.04.01 | Khu vực học nước ngoài |
41.04.04 | Chính trị học |
41.04.05 | Quan hệ quốc tế |
42.04.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.04.02 | Báo chí |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.04.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.04.01 | Ngữ văn học |
46.04.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.04.01 | Lịch sử |
49.04.00 | Thể thao và Văn hóa thể chất |
49.04.01 | Văn hóa thể chất |
học bổng nga 2024 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Nghiên cứu Tổng hợp Quốc gia "Đại học Tổng hợp Quốc gia Nizhni Novgorod mang tên Lobachevsky"
Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
03.06.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.06.01 | Vật lý và Thiên văn học |
04.06.00 | Hóa học |
04.06.01 | Khoa học hóa học |
06.06.00 | Khoa học sinh học |
06.06.01 | Khoa học sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.06.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.06.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
11.06.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.06.01 | Điện tử, kỹ thuật vô tuyến và hệ thống thông tin liên lạc |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.06.00 | Khoa học Tâm lý |
37.06.01 | Khoa học Tâm lý |
38.06.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.06.01 | Kinh tế |
39.06.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.06.01 | Khoa học xã hội học |
40.06.00 | Pháp luật học |
40.06.01 | Pháp luật |
42.06.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.06.01 | Thông tin thư viện |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.06.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.06.01 | Khoa học sư phạm và giáo dục |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.06.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.06.01 | Nghiên cứu Ngôn ngữ học và văn học |
46.06.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.06.01 | Lịch sử học và Khảo cổ học |
47.06.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.06.01 | Triết học, Đạo đức và Nghiên cứu Tôn giáo |