Đại học kỹ thuật quốc gia
Đại học Kỹ thuật quốc gia Tambov
Câu chuyện SV | Chuyên gia ngành Hóa học – Mai Thanh Quý |
Giới thiệu về
Đại học Kỹ thuật quốc gia Tambov
Đại học Kỹ thuật quốc gia Tambov là một cơ sở giáo dục bậc cao ở Tambov, Nga. Trường được thành lập vào năm 1958 và nổi tiếng về các lĩnh vực khoa học kỹ thuật (bao gồm công nghệ thông tin và truyền thông) và kỹ thuật hóa học, điện tử và nông nghiệp. Nhiều sinh viên tốt nghiệp đại học đã đứng đầu các doanh nghiệp công nghiệp lớn và các tổ chức của khu vực Tambov cũng như các khu vực khác của Nga.
Hàng năm, Đại học Kỹ thuật quốc gia Tambov đón hơn 400 tân sinh viên quốc tế đến từ 50 quốc gia. Trung tâm Đào tạo Chuyên gia Quốc tế (CIST) tổ chức khóa đào tạo chuyên ngành “Tiếng Anh cho Sinh viên, Giảng viên và Quản trị viên của Trường Đại học Kỹ thuật”, được phát triển trong khuôn khổ chương trình TEMPUS (Chương trình Dịch chuyển và Trao đổi sinh viên Nghiên cứu bậc Đại học và sau Đại học trên toàn lãnh thổ châu Âu). Trường cũng phát triển hai chương trình cử nhân 5 năm hoàn toàn sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ giảng dạy (chuyên ngành “Computer-Aided Design Systems” và chuyên ngành “Economics and Business Management”), tuyển học sinh lứa sinh viên đầu tiên vào năm 2005.
Hiện nay Đại học Kỹ thuật quốc gia Tambov có cơ cấu bao gồm 8 viện, 4 khoa, 46 bộ môn, cung cấp 37 chương trình cử nhân, 62 chương trình Thạc sỹ và 4 chương trình nghiên cứu sinh tiến sĩ trong nhiều lĩnh vực. Tổng số sinh viên đang theo học tại trường trong năm học vừa qua là khoảng 9.000 sinh viên.
Về hệ thống cơ sở vật chất phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu, cũng như các cơ sở vật chất phục vụ nhu cầu xã hội cho giảng viên, sinh viên cũng luôn là một trọng tâm Đại học Kỹ thuật quốc gia Tambov lưu ý trong những năm qua. Hiện nay trường có 14 tòa nhà, thư viện với 1.500.000 ấn phẩm, hệ thống học liệu trực tuyến VitaLMS cho phép tiếp cận các công nghệ học tập từ xa, 4 ký túc xá sinh viên, 4 căng tin, sân vận động, hồ bơi, các khu cắm trại ở gần sông,…
Năm 2018 vừa qua đánh dấu 60 năm kỷ niệm thành lập trường Đại học Kỹ thuật quốc gia Tambov. Trải qua 60 năm nỗ lực không ngừng, đến nay trường đã vinh dự trở thành tổ chức giáo dục đại học quan trọng và uy tín nhất trong khu vực, là một tổ chức sáng tạo với sự tích hợp năng động của các chương trình giáo dục tiên tiến, các nghiên cứu cơ bản và ứng dụng, cũng như việc hợp tác chặt chẽ giữa hàn lâm học thuật và đời sống xã hội của người dân trong khu vực.
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Kỹ thuật quốc gia Tambov
Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 11/2024
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
07.03.00 | Kiến trúc |
07.03.01 | Kiến trúc |
08.03.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.03.01 | Xây dựng |
09.03.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.03.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.03.02 | Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin |
09.03.03 | Tin học ứng dụng |
11.03.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.03.02 | Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.03.03 | Thiết kế và công nghệ thiết bị điện tử |
12.03.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.03.04 | Hệ thống kỹ thuật sinh học và công nghệ sinh học |
13.03.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.03.01 | Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt |
13.03.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
15.03.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.03.01 | Kỹ thuật cơ khí |
15.03.02 | Máy móc và thiết bị công nghệ |
15.03.05 | Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy |
15.03.06 | Cơ điện tử và Robotics |
18.03.00 | Công nghệ hóa học |
18.03.01 | Công nghệ hóa học |
18.03.02 | Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học |
19.03.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.03.01 | Công nghệ sinh học |
19.03.02 | Thực phẩm gốc thực vật |
20.03.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.03.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
22.03.00 | Công nghệ vật liệu |
22.03.01 | Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu |
23.03.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.03.01 | Công nghệ quy trình giao thông |
23.03.03 | Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ |
27.03.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.03.02 | Quản lý chất lượng |
27.03.03 | Phân tích và Quản trị hệ thống |
27.03.04 | Quản lý các hệ thống kỹ thuật |
28.03.00 | Công nghệ nano và Vật liệu nano |
28.03.02 | Kỹ thuật nano |
29.03.00 | Công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ |
29.03.03 | Công nghệ sản xuất in ấn và đóng gói |
Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
35.03.00 | Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản |
35.03.06 | Kỹ thuật nông nghiệp |
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Kỹ thuật quốc gia Tambov
Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 11/2024
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
08.05.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.05.02 | Xây dựng, Vận hành, Bảo dưỡng và Kỹ thuật bề mặt đường, cầu và đường hầm |
học bổng nga 2024 – hệ cao học tại Đại học Kỹ thuật quốc gia Tambov
Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 11/2024
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
07.04.00 | Kiến trúc |
07.04.01 | Kiến trúc |
07.04.02 | Tái thiết và khôi phục di sản kiến trúc |
08.04.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.04.01 | Xây dựng |
09.04.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.04.02 | Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin |
09.04.03 | Tin học ứng dụng |
11.04.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.04.01 | Kỹ thuật vô tuyến |
11.04.03 | Thiết kế và công nghệ của các phương tiện điện tử |
12.04.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.04.04 | Thiết kế và công nghệ thiết bị điện tử |
13.04.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.04.01 | Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt |
13.04.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
15.04.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.04.01 | Kỹ thuật cơ khí |
15.04.02 | Máy móc và thiết bị công nghệ |
15.04.05 | Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy |
15.04.06 | Cơ điện tử và Robotics |
18.04.00 | Công nghệ hóa học |
18.04.01 | Công nghệ hóa học |
18.04.02 | Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học |
19.04.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.04.01 | Công nghệ sinh học |
20.04.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.04.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
22.04.00 | Công nghệ vật liệu |
22.04.01 | Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu |
23.04.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.04.01 | Công nghệ quy trình vận chuyển |
23.04.03 | Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ |
27.04.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.04.02 | Quản trị chất lượng |
27.04.03 | Системный анализ и управление |
27.04.04 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
28.04.00 | Công nghệ nano và Vật liệu nano |
28.04.02 | Kỹ thuật nano |
29.04.00 | Công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ |
29.04.03 | Công nghệ in ấn và đóng gói |
Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
35.04.00 | Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản |
35.04.06 | Kỹ thuật nông nghiệp |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
38.04.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.04.02 | Quản lý |
38.04.05 | Tin học kinh tế |
38.04.06 | Hoạt động thương mại trên thị trường hàng hóa và dịch vụ |
38.04.08 | Tài chính và tín dụng |
42.04.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.04.01 | Quảng cáo và Quan hệ công chúng |
học bổng nga 2024 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Kỹ thuật quốc gia Tambov
Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 11/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
04.06.00 | Hóa học |
04.06.01 | Khoa học hóa học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
08.06.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.06.01 | Kỹ thuật và công nghệ xây dựng |
09.06.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.06.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
11.06.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.06.01 | Điện tử, kỹ thuật vô tuyến và hệ thống thông tin liên lạc |
12.06.00 | Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
12.06.01 | Photonics, thiết bị đo đạc, hệ thống quang học và công nghệ sinh học và công nghệ |
15.06.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.06.01 | Kỹ thuật cơ khí |
18.06.00 | Công nghệ hóa học |
18.06.01 | Công nghệ hóa học |
27.06.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.06.01 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |