Đại học chuyên ngành

Nhạc viện quốc gia Nizhny Novgorod

Giới thiệu về

Nhạc viện quốc gia Nizhny Novgorod

Nhạc viện Nizhny Novgorod được thành lập vào năm 1946. Những người thầy đầu tiên của nhạc viện là những nhạc sĩ nổi tiếng – những người tốt nghiệp nhạc viện Moscow và St.Petersburg (Leningrad) – I.V. Sposobin, A.P. Stogorsky, B.S. Veprinsky, A.A. Kasyanov, N.N. Poluektova, S.L. Lazerson, A.L. Lazerson, M.V. Tropinskaya, D.V. Zhitomirsky, M.S. Pekelis, G.R. Ginzburg, Ya. V. Flier, Ya. Zach, V.P. Portugalov, V.A. Shcherbinin, A.V. Eiges, B.S. Marantz, A.A. Nesterov, I.B. Gusman, I.I. Katz.

Hiệu trưởng đầu tiên của nhạc viện là nhà âm nhạc và nhân vật công chúng A.A. Kogan. Từ năm 1950 đến năm 1972, nghệ sĩ dương cầm và nhà âm nhạc vĩ đại G.S. Dombaev, một nhà tổ chức tài năng đảm nhiệm chức vụ hiệu trưởng, nhờ có những sáng kiến cảu ông ​​mà Nhạc viện đã có được chỗ đứng nhất định trong số các trường đại học âm nhạc hàng đầu trong nước.

Năm 1996, Nhạc viện Nizhny Novgorod được đứng đầu bởi nhà soạn nhạc kiêm nhạc trưởng, Nghệ sĩ Nhân dân Liên bang Nga, thành viên chính thức của Viện Hàn lâm, người đoạt Giải thưởng Nizhny Novgorod, người đoạt giải N.I. Sobolshchikova-Samarina. Sự phát triển nhanh chóng của trường đại học bắt đầu trong tất cả các lĩnh vực hoạt động, hội nhập sâu hơn vào văn hóa âm nhạc thế giới bắt đầu được thực hiện với một tốc độ mới.

Hiện nay, Nhạc viện là trung tâm văn hóa âm nhạc lớn nhất của ở Volga. Hơn 200 giáo viên và hơn 50 nghệ sĩ đệm đàn làm việc tại đây, trong đó có 2 thành viên chính thức của Học viện Nhân văn, 10 tiến sĩ khoa học, 48 giáo sư, 54 ứng viên khoa học, 66 phó giáo sư, 3 nghệ sĩ nhân dân của Liên bang Nga và 26 nghệ sĩ được vinh danh của Liên bang Nga, một người được Huân chương Danh dự, 3 người được nhận Huân chương Tình bạn, 108 người đoạt giải và 63 người đoạt bằng tốt nghiệp trong các cuộc thi quốc tế và toàn Nga, 11 người đoạt Giải thưởng Nizhny Novgorod.

Hoạt động giáo dục của nhạc viện được thực hiện ở tất cả các bậc học (cử nhân, chuyên khoa, thạc sĩ, cao học, nghiên cứu sinh). Vào cuối năm 2018, 10 chương trình giáo dục của Nhạc viện Nizhny Novgorod đã được đưa vào danh sách xếp hạng quốc gia về các chương trình giáo dục tốt nhất ở nước Nga đổi mới, trong đó có 7 chương trình đã xuất sắc vượt qua bài kiểm tra nhanh về mức độ tuân thủ các yêu cầu của châu Âu. Dự án được thực hiện trong khuôn khổ giai đoạn sơ bộ của  kiểm định công khai và chuyên nghiệp  nhằm mục đích xác định các chương trình giáo dục của giáo dục chuyên nghiệp được cộng đồng học thuật, và sinh viên tin tưởng.

Hơn 600 sinh viên, khoảng 70 sinh viên sau đại học và trợ giảng học tập tại nhạc viện. Theo yêu cầu của thời đại, các chuyên ngành mới (kỹ thuật âm thanh âm nhạc, diễn xuất, sư phạm âm nhạc), chuyên ngành (chỉ huy opera và giao hưởng) và lĩnh vực đào tạo (nhạc học và nghệ thuật ứng dụng âm nhạc: hồ sơ báo chí âm nhạc và hoạt động biên tập trên các phương tiện truyền thông, Âm nhạc sư phạm được mở ra.

Trong suốt lịch sử của nhạc viện, khai sáng âm nhạc là một trong những hướng hoạt động chính của trường đại học. NNGK là thành viên không thể thiếu trong tất cả các sự kiện lớn được tổ chức tại Nizhny Novgorod

Hội đồng chấm luận án đã làm việc tại Nhạc viện từ năm 2003 . Hội đồng của Nhạc viện Nizhny Novgorod đã được gia hạn vào năm 2016. Hơn 60 luận án tiến sĩ và ứng viên đã được bảo vệ tại các cuộc họp hội đồng.

Nhạc viện có cơ sở xuất bản riêng: xuất bản sách chuyên khảo, tuyển tập các bài báo, tuyển tập tài liệu hội nghị, hỗ trợ giáo dục và phương pháp luận. Nhạc viện có ba tạp chí định kỳ của riêng mình – tạp chí khoa học và phân tích, khoa học và giáo dục “Những vấn đề thực tế của giáo dục âm nhạc đại học” , tạp chí khoa học và giáo dục “Music Education and Science” và tạp chí âm nhạc và giáo dục “Consonance”… Tất cả các ấn phẩm đều được đăng ký trong hệ thống thông tin của Nga và quốc tế và được đưa vào danh mục toàn tiếng Nga “Rospechat”. Các tạp chí “Những vấn đề thực tế của giáo dục âm nhạc đại học” và “Giáo dục âm nhạc và khoa học” được đặt trong Cơ sở dữ liệu thư mục quốc gia về trích dẫn khoa học RSCI. Tạp chí “Những vấn đề thực tế của giáo dục âm nhạc đại học” được đưa vào Danh sách các ấn phẩm khoa học được bình duyệt của Ủy ban Chứng nhận Cao học.

Nhạc viện Nizhny Novgorod luôn cố gắng mở rộng mọi lĩnh vực hoạt động của mình. Năm 2018, NNGK lọt vào TOP 100 trường đại học tốt theo đánh giá Forbes. Nhạc viện chiếm các vị trí cao trong bảng xếp hạng “Giáo dục ở Nga” – một dự án thông tin và giáo dục mới của tập đoàn truyền thông Telegraph.

Ngày nay, Nhạc viện Nizhny Novgorod có hơn bảy nghìn sinh viên tốt nghiệp. Các chuyên gia được đào tạo ở đây làm việc ở hầu hết các thành phố lớn của Nga, cũng như ở Mỹ và Anh, Nhật Bản và Úc, Đức và Israel, Hà Lan và Thụy Sĩ. Sinh viên tốt nghiệp của trường đại diện đầy đủ cho giới tinh hoa âm nhạc của thành phố và đất nước.

Liên hệ Du học Nga để được tư vấn miễn phí

Văn phòng: 58 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

Số điện thoại: +84 (24) 73003556

+ 84 947 819 357

Địa chỉ email: hocbongngavn@gmail.com

học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Nhạc viện quốc gia Nizhny Novgorod

Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.03.00 Toán học và Cơ học
01.03.01 Toán học
01.03.02 Toán tin Ứng dụng
01.03.03 Cơ học và mô hình toán
01.03.04 Toán ứng dụng
02.03.00 Khoa học máy tính và Khoa học thông tin
02.03.01 Toán học và Khoa học Máy tính
02.03.02 Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin
02.03.03 Toán hỗ trợ và quản trị Hệ thống thông tin
03.03.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.03.01 Toán – Lý ứng dụng
03.03.02 Vật lý
03.03.03 Vật lý vô tuyến
04.03.00 Hóa học
04.03.01 Hóa học
04.03.02 Hóa học, Vật lý học và Cơ học Vật liệu
05.03.00 Khoa học Trái đất
05.03.01 Địa chất
05.03.02 Địa lý
05.03.03 Bản đồ học và Tin học địa chất
05.03.04 Khí tượng thủy văn
05.03.05 Khí tượng thủy văn ứng dụng
05.03.06 Môi trường sinh thái và sử dụng tài nguyên thiên nhiên
06.03.00 Khoa học sinh học
06.03.01 Sinh học
06.03.02 Thổ nhưỡng

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
07.03.00 Kiến trúc
07.03.01 Kiến trúc
07.03.02 Tái thiết và khôi phục di sản kiến trúc
07.03.03 Thiết kế môi trường kiến trúc
07.03.04 Phát triển đô thị
08.03.00 Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng
08.03.01 Xây dựng
09.03.00 Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính
09.03.01 Tin học và Kỹ thuật máy tính
09.03.02 Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin
09.03.03 Tin học ứng dụng
09.03.04 Kỹ thuật phần mềm
10.03.00 Bảo mật thông tin
10.03.01 Bảo mật thông tin
11.03.00 Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc
11.03.01 Kỹ thuật vô tuyến
11.03.02 Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc
11.03.03 Thiết kế và công nghệ thiết bị điện tử
11.03.04 Điện tử và điện tử nano
12.03.00 Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
12.03.01 Chế tạo thiết bị
12.03.02 Kỹ thuật quang học
12.03.03 Quang tử học và Tin học quang tử
12.03.04 Hệ thống kỹ thuật sinh học và công nghệ sinh học
12.03.05 Kỹ thuật laser và Công nghệ laser
13.03.00 Điện năng và Nhiệt năng
13.03.01 Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt
13.03.02 Điện năng và Kỹ thuật điện
13.03.03 Chế tạo máy năng lượng
14.03.00 Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân
14.03.01 Năng lượng hạt nhân và vật lý nhiệt
14.03.02 Vật lý nguyên tử và Công nghệ nguyên tử
15.03.00 Kỹ thuật cơ khí
15.03.01 Kỹ thuật cơ khí
15.03.02 Máy móc và thiết bị công nghệ
15.03.03 Cơ học ứng dụng
15.03.04 Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất
15.03.05 Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy
15.03.06 Cơ điện tử và Robotics
16.03.00 Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật
16.03.01 Vật lý kỹ thuật
16.03.02 Công nghệ và Chuyển hóa Plasma
16.03.03 Công nghệ đông lạnh, thiết bị đông lạnh và hệ thống đảm bảo sự sống
18.03.00 Công nghệ hóa học
18.03.01 Công nghệ hóa học
18.03.02 Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học
19.03.00 Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học
19.03.01 Công nghệ sinh học
19.03.02 Thực phẩm gốc thực vật
19.03.03 Thực phẩm gốc động vật
19.03.04 Công nghệ sản xuất và phục vụ ăn uống
20.03.00 An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường
20.03.01 An toàn trong môi trường công nghệ
20.03.02 Kỹ thuật môi trường và Thủy lợi
21.03.00 Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa
21.03.01 Dầu khí
21.03.02 Quản lý đất đai và địa chính
21.03.03 Trắc địa và viễn thám
22.03.00 Công nghệ vật liệu
22.03.01 Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu
22.03.02 Luyện kim
23.03.00 Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ
23.03.01 Công nghệ quy trình giao thông
23.03.02 Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất
23.03.03 Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ
24.03.00 Công nghệ hàng không và Công nghệ tên lửa vũ trụ
24.03.01 Hệ thống tên lửa và du hành vũ trụ
24.03.02 Hệ thống điều hướng và kiểm soát chuyển động
24.03.03 Đường đạn học và thủy khí động lực học
24.03.04 Chế tạo máy bay
24.03.05 Động cơ máy bay
25.03.00 Điều hướng không lưu, Vận hành hàng không và công nghệ tên lửa vũ trụ
25.03.01 Vận hành kỹ thuật trong máy bay và động cơ
25.03.02 Tổ chức kỹ thuật trong hệ thống điện Hàng không và Tổ hợp định hướng không lưu
25.03.03 Điều hướng không lưu
25.03.04 Vận hành sân bay và các tổ chức không lưu
26.03.00 Kỹ thuật, Công nghệ đóng tàu và Vận tải đường thủy
26.03.01 Điểu khiển giao thông đường thủy và Thủy văn hỗ trợ trong điều hướng
26.03.02 Đóng tàu, kỹ thuật đại dương và kỹ thuật hệ thống cơ sở hạ tầng hàng hải
27.03.00 Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật
27.03.01 Tiêu chuẩn hóa và Đo lường
27.03.02 Quản lý chất lượng
27.03.03 Phân tích và Quản trị hệ thống
27.03.04 Quản lý các hệ thống kỹ thuật
27.03.05 Đổi mới
28.03.00 Công nghệ nano và Vật liệu nano
28.03.01 Công nghệ nano và công nghệ vi hệ thống
28.03.02 Kỹ thuật nano
28.03.03 Vật liệu nano
29.03.00 Công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ
29.03.01 Công nghệ sản phẩm ngành công nghiệp nhẹ
29.03.02 Công nghệ và thiết kế hàng dệt may
29.03.03 Công nghệ sản xuất in ấn và đóng gói
29.03.04 Công nghệ xử lý nghệ thuật vật liệu
29.03.05 Thiết kế sản phẩm công nghiệp nhẹ

Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe

Ngành đào tạo
34.03.00 Điều dưỡng
34.03.01 Điều dưỡng

Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp

Ngành đào tạo
35.03.00 Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
35.03.01 Lâm nghiệp
35.03.02 Công nghệ khai thác và chế biến gỗ
35.03.03 Nông hóa học và thổ nhưỡng nông nghiệp
35.03.04 Nông học
35.03.05 Làm vườn
35.03.06 Kỹ thuật nông nghiệp
35.03.07 Công nghệ sản xuất và chế biến nông sản
35.03.08 Tài nguyên thủy sinh và nuôi thủy sản
35.03.09 Đánh bắt thủy hải sản
35.03.10 Kiến trúc cảnh quan
36.03.00 Thú y và Động vật học
36.03.01 Khám thú y và vệ sinh thú y
36.03.02 Kỹ thuật chăn nuôi

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
37.03.00 Khoa học Tâm lý
37.03.01 Tâm lý học
37.03.02 Xung đột học
38.03.00 Kinh tế và Quản lý
38.03.01 Kinh tế
38.03.02 Quản lý
38.03.03 Quản trị nhân sự
38.03.04 Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị
38.03.05 Tin học kinh tế
38.03.06 Thương mại
38.03.07 Thương phẩm học
39.03.00 Xã hội học và Công tác xã hội
39.03.01 Xã hội học
39.03.02 Công tác xã hội
39.03.03 Tổ chức công tác thanh niên
40.03.00 Pháp luật học
40.03.01 Pháp luật
41.03.00 Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực
41.03.01 Khu vực học nước ngoài
41.03.02 Khu vực học Liên bang Nga
41.03.03 Đông Phương học và Phi Châu học
41.03.04 Chính trị học
41.03.05 Quan hệ quốc tế
41.03.06 Chính sách công và Khoa học xã hội
42.03.00 Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học
42.03.01 Quảng cáo và Quan hệ công chúng
42.03.02 Báo chí
42.03.03 Xuất bản
42.03.04 Truyền hình
42.03.05 Truyền thông
43.03.00 Dịch vụ và Du lịch
43.03.01 Dịch vụ
43.03.02 Du lịch
43.03.03 Khách sạn – nghỉ dưỡng

Giáo dục và Khoa học sư phạm

Ngành đào tạo
44.03.00 Giáo dục và Khoa học Sư phạm
44.03.01 Sư phạm
44.03.02 Giáo dục Tâm lý sư phạm
44.03.03 Giáo dục đặc biệt (khuyết tật)
44.03.04 Đào tạo nghề (theo lĩnh vực)
44.03.05 Sư phạm (với 2 chuyên môn)

Khoa học nhân văn

Ngành đào tạo
45.03.00 Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học
45.03.01 Ngữ văn học
45.03.02 Ngôn ngữ học
45.03.03 Ngôn ngữ cơ bản và ứng dụng
45.03.04 Hệ thống tri thức trong xã hội loài người
46.03.00 Lịch sử và Khảo cổ học
46.03.01 Lịch sử
46.03.02 Tư liệu học và Nghiên cứu văn thư
46.03.03 Nhân chủng học và Dân tộc học
47.03.00 Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo
47.03.01 Triết học
47.03.02 Đạo đức học ứng dụng
47.03.03 Tôn giáo học
48.03.00 Thần học
48.03.01 Thần học
49.03.00 Thể thao và Văn hóa thể chất
49.03.01 Văn hóa thể chất
49.03.02 Giáo dục thể chất cho người có sức khỏe không đầy đủ (giáo dục thể chất thích nghi)
49.03.03 Giải trí, Du lịch thể thao và du lịch sức khỏe

Văn hóa và Nghệ thuật

Ngành đào tạo
50.03.00 Lịch sử nghệ thuật
50.03.01 Nghệ thuật và Khoa học Nhân văn
50.03.02 Mỹ thuật
50.03.03 Lịch sử nghệ thuật
50.03.04 Lý thuyết và Lịch sử nghệ thuật
51.03.00 Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội
51.03.01 Văn hóa
51.03.02 Văn hóa nghệ thuật dân gian
51.03.03 Hoạt động văn hóa xã hội
51.03.04 Bảo tàng học và bảo tồn các di sản văn hóa, thiên nhiên
51.03.05 Chỉ đạo nghệ thuật biểu diễn sân khấu và lễ hội
51.03.06 Thư viện và các hoạt động thông tin
52.03.00 Sân khấu nghệ thuật và Văn học nghệ thuật
52.03.01 Nghệ thuật vũ đạo
52.03.02 Hỗ trợ biểu diễn nghệ thuật vũ đạo
52.03.03 Nghệ thuật xiếc
52.03.04 Công nghệ trang trí sân khấu biểu diễn
52.03.05 Kịch học
52.03.06 Kịch nghệ
53.03.00 Nghệ thuật âm nhạc
53.03.01 Nghệ thuật âm nhạc đa dạng
53.03.02 Nghệ thuật biểu diễn nhạc cụ
53.03.03 Nghệ thuật hát chính
53.03.04 Nghệ thuật ca hát dân gian
53.03.05 Hòa nhạc
53.03.06 Âm nhạc và nghệ thuật ứng dụng
54.03.00 Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng
54.03.01 Thiết kế
54.03.02 Nghệ thuật trang trí ứng dụng và thủ công
54.03.03 Nghệ thuật trang phục và dệt may
54.03.04 Phục chế

học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Nhạc viện quốc gia Nizhny Novgorod

Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.05.00 Toán học và Cơ học
01.05.01 Toán học và Cơ học cơ bản
03.05.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.05.01 Thiên văn học
04.05.00 Hóa học
04.05.01 Hóa học cơ bản và ứng dụng
06.05.00 Khoa học sinh học
06.05.01 Sinh học và Thông tin sinh học

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
08.05.00 Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng
08.05.01 Xây dựng các tòa nhà và công trình đặc biệt
08.05.02 Xây dựng, Vận hành, Bảo dưỡng và Kỹ thuật bề mặt đường, cầu và đường hầm
10.05.00 Bảo mật thông tin
10.05.01 Bảo mật máy tính
10.05.02 Bảo mật thông tin của các hệ thống viễn thông
10.05.03 Bảo mật thông tin trong hệ thống tự động
10.05.04 Hệ thống bảo mật trong phân tích thông tin
10.05.05 An ninh thông tin trong thực thi pháp luật
11.05.00 Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc
11.05.01 Hệ thống và tổ hợp vô tuyến điện tử
11.05.02 Hệ thống kỹ thuật vô tuyến đặc biệt
12.05.00 Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
12.05.01 Hệ thống chuyên dụng và thiết bị quang điện tử
14.05.00 Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân
14.05.01 Phản ứng hạt nhân và Vật liệu hạt nhân
14.05.02 Nhà máy điện hạt nhân: thiết kế, vận hành và kỹ thuật
14.05.03 Công nghệ tách đồng vị và nhiên liệu hạt nhân
14.05.04 Điện tử và tự động hóa các cơ sở vật lý
15.05.00 Kỹ thuật cơ khí
15.05.01 Thiết kế máy móc và tổ hợp công nghệ
16.05.00 Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật
16.05.01 Hệ thống hỗ trợ sự sống chuyên biệt
18.05.00 Công nghệ hóa học
18.05.01 Công nghệ hóa học của nguyên liệu và sản phẩm năng lượng bão hòa
18.05.02 Công nghệ hóa học trong các Vật liệu năng lượng hiện đại
20.05.00 An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường
20.05.01 An toàn cháy nổ
21.05.00 Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa
21.05.01 Trắc địa ứng dụng
21.05.02 Địa chất ứng dụng
21.05.03 Công nghệ khảo sát địa chất
21.05.04 Mỏ
21.05.05 Quy trình vật lý trong khai thác và sản xuất dầu khí
21.05.06 Trang thiết bị dầu khí
23.05.00 Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ
23.05.01 Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất
23.05.02 Phương tiện chuyên dụng
23.05.03 Đầu máy, toa tàu đường sắt
23.05.04 Vận hành đường sắt
23.05.05 Hệ thống đảm bảo vận chuyển bằng tàu hỏa
23.05.06 Xây dựng đường sắt, cầu và hầm giao thông
24.05.00 Công nghệ hàng không và Công nghệ tên lửa vũ trụ
24.05.01 Thiết kế, sản xuất và vận hành tên lửa và hệ thống tên lửa không gian
24.05.02 Thiết kế động cơ máy bay và tên lửa
24.05.04 Hỗ trợ định hướng và đạn đạo của các ứng dụng công nghệ không gian
24.05.06 Hệ thống điều khiển thiết bị bay
24.05.07 Chế tạo máy bay và trực thăng
25.05.00 Điều hướng không lưu, Vận hành hàng không và công nghệ tên lửa vũ trụ
25.05.03 Hoạt động kỹ thuật của truyền tin thiết bị vô tuyến
25.05.05 Vận hành máy bay và Quản lý không lưu
26.05.00 Kỹ thuật, Công nghệ đóng tàu và Vận tải đường thủy
26.05.01 Thiết kế và chế tạo tàu thuyền và các đối tượng trong Kỹ thuật hàng hải
26.05.02 Thiết kế, chế tạo, sủa chữa máy phát điện và hệ thống tự động hóa trên tàu hàng hải
26.05.05 Điều hướng
26.05.06 Vận hành hệ thống điện trên tàu
26.05.07 vận hành các thiết bị điện và hệ thống tự động hóa tàu biển
27.05.00 Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật
27.05.01 Hệ thống vận hành và kỹ thuật đặc biệt

Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe

Ngành đào tạo
30.05.00 Y học căn bản
30.05.01 Y học sinh hóa
30.05.02 Y học sinh lý
30.05.03 Y học điều khiển học
31.05.00 Y học lâm sàng
31.05.01 Y đa khoa
31.05.02 Nhi khoa
31.05.03 Nha khoa
32.05.00 Khoa học sức khỏe và Y tế dự phòng
32.05.01 Y tế và Y tế dự phòng
33.05.00 Dược học
33.05.01 Dược học

Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp

Ngành đào tạo
36.05.00 Thú y và Động vật học
36.05.01 Thú y

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
37.05.00 Khoa học Tâm lý
37.05.01 Tâm lý học lâm sàng
37.05.02 Tâm lý học các hoạt động công vụ
38.05.00 Kinh tế và Quản lý
38.05.01 An ninh kinh tế
38.05.02 Hải quan
40.05.00 Pháp luật học
40.05.01 Pháp lý hỗ trợ an ninh quốc gia
40.05.02 Hoạt động hành pháp
40.05.03 Kiểm tra pháp y

Giáo dục và Khoa học sư phạm

Ngành đào tạo
44.05.00 Giáo dục và Khoa học Sư phạm
44.05.01 Sư phạm và tâm lý học hành vi lệch chuẩn

Khoa học nhân văn

Ngành đào tạo
45.05.00 Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học
45.05.01 Dịch thuật và Dịch thuật học

Văn hóa và Nghệ thuật

Ngành đào tạo
51.05.00 Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội
51.05.01 Chỉ đạo âm thanh chương trình nghệ thuật biểu diễn
52.05.00 Sân khấu nghệ thuật và Văn học nghệ thuật
52.05.01 Nghệ thuật diễn xuất
52.05.02 Chỉ đạo sân khấu kịch
52.05.03 Thiết kế bối cảnh
52.05.04 Sáng tác văn chương
53.05.00 Nghệ thuật âm nhạc
53.05.01 Nghệ thuật trình diễn hòa nhạc
53.05.02 Chỉ đạo nghệ thuật dàn nhạc giao hưởng và dàn đồng ca
53.05.03 Sản xuất âm nhạc
53.05.04 Nghệ thuật âm nhạc – sân khấu
53.05.05 Âm nhạc học
53.05.06 Sáng tác
53.05.07 Vận hành ban nhạc
54.05.00 Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng
54.05.01 Nghệ thuật trang trí và nghệ thuật quy mô lớn
54.05.02 Hội họa
54.05.03 Đồ họa
54.05.04 Điêu khắc
54.05.05 Hội họa và Mỹ thuật
55.05.00 Điện ảnh học
55.05.01 Điện ảnh và truyền hình
55.05.02 Kỹ thuật âm thanh của nghệ thuật nghe nhìn
55.05.03 Quay phim
55.05.04 Nhà sản xuất
55.05.05 Khoa học điện ảnh

học bổng nga 2024 – hệ cao học tại Nhạc viện quốc gia Nizhny Novgorod

Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.04.00 Toán học và Cơ học
01.04.01 Toán học
01.04.02 Toán tin Ứng dụng
01.04.03 Cơ học và mô hình toán
01.04.04 Toán Ứng dụng
02.04.00 Khoa học máy tính và Khoa học thông tin
02.04.01 Toán học và Khoa học Máy tính
02.04.02 Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin
02.04.03 Toán hỗ trợ và quản trị Hệ thống thông tin
03.04.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.04.01 Toán – Lý ứng dụng
03.04.02 Vật lý
03.04.03 Vật lý vô tuyến
04.04.00 Hóa học
04.04.01 Hóa học
04.04.02 Hóa học, vật lý và cơ học vật liệu
05.04.00 Khoa học Trái đất
05.04.01 Địa chất
05.04.02 Địa lý
05.04.03 Bản đồ học và Thông tin địa lý
05.04.04 Khí tượng thủy văn
05.04.05 Khí tượng thủy văn ứng dụng
05.04.06 Sinh thái và quản lý thiên nhiên
06.04.00 Khoa học sinh học
06.04.01 Sinh học
06.04.02 Thổ nhưỡng

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
07.04.00 Kiến trúc
07.04.01 Kiến trúc
07.04.02 Tái thiết và khôi phục di sản kiến trúc
07.04.03 Thiết kế môi trường kiến trúc
07.04.04 Phát triển đô thị
08.04.00 Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng
08.04.01 Xây dựng
09.04.00 Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính
09.04.01 Tin học và Kỹ thuật máy tính
09.04.02 Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin
09.04.03 Tin học ứng dụng
09.04.04 Kỹ thuật phần mềm
10.04.00 Bảo mật thông tin
10.04.01 Bảo mật thông tin
11.04.00 Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc
11.04.01 Kỹ thuật vô tuyến
11.04.02 Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc
11.04.03 Thiết kế và công nghệ của các phương tiện điện tử
11.04.04 Điện tử và điện tử nano
12.04.00 Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
12.04.01 Chế tạo thiết bị
12.04.02 Kỹ thuật quang tử
12.04.03 Quang tử và Tin học quang tử
12.04.04 Thiết kế và công nghệ thiết bị điện tử
12.04.05 Kỹ thuật laser và Công nghệ laser
13.04.00 Điện năng và Nhiệt năng
13.04.01 Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt
13.04.02 Điện năng và Kỹ thuật điện
13.04.03 Kỹ thuật cơ khí năng lượng
14.04.00 Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân
14.04.01 Năng lượng hạt nhân và Vật lý nhiệt
14.04.02 Vật lý hạt nhân và Công nghệ hạt nhân
15.04.00 Kỹ thuật cơ khí
15.04.01 Kỹ thuật cơ khí
15.04.02 Máy móc và thiết bị công nghệ
15.04.03 Cơ học ứng dụng
15.04.04 Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất
15.04.05 Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy
15.04.06 Cơ điện tử và Robotics
16.04.00 Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật
16.04.01 Vật lý kỹ thuật
16.04.02 Công nghệ và Chuyển hóa Plasma
16.04.03 Công nghệ đông lạnh, thiết bị đông lạnh và hệ thống đảm bảo sự sống
18.04.00 Công nghệ hóa học
18.04.01 Công nghệ hóa học
18.04.02 Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học
19.04.00 Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học
19.04.01 Công nghệ sinh học
19.04.02 Thực phẩm gốc thực vật
19.04.03 Thực phẩm gốc động vật
19.04.04 Công nghệ sản xuất và phục vụ ăn uống
19.04.05 Sản xuất bằng công nghệ cao đối với các sản phẩm thực phẩm chức năng và sản phẩm chuyên dụng
20.04.00 An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường
20.04.01 An toàn trong môi trường công nghệ
20.04.02 Kỹ thuật môi trường và Thủy lợi
21.04.00 Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa
21.04.01 Dầu khí
21.04.02 Quản lý đất đai và địa chính
21.04.03 Công nghệ khảo sát địa chất
22.04.00 Công nghệ vật liệu
22.04.01 Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu
22.04.02 Luyện kim
23.04.00 Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ
23.04.01 Công nghệ quy trình vận chuyển
23.04.02 Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất
23.04.03 Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ
24.04.00 Công nghệ hàng không và Công nghệ tên lửa vũ trụ
24.04.01 Hệ thống tên lửa và du hành vũ trụ
24.04.02 Điều hướng và các hệ thống kiểm soát lưu lượng giao thông
24.04.03 Đường đạn học và thủy khí động lực học
24.04.04 Chế tạo máy bay
24.04.05 Động cơ máy bay
25.04.00 Điều hướng không lưu, Vận hành hàng không và công nghệ tên lửa vũ trụ
25.04.01 Vận hành kỹ thuật trong các thiết bị bay
25.04.02 Tổ chức kỹ thuật trong hệ thống điện Hàng không và Tổ hợp định hướng không lưu
25.04.03 Điều hướng không lưu
25.04.04 Vận hành sân bay và các tổ chức không lưu
26.04.00 Kỹ thuật, Công nghệ đóng tàu và Vận tải đường thủy
26.04.01 Quản lý vận tải đường thủy và hỗ trợ thủy văn trong điều hướng
26.04.02 Đóng tàu và kỹ thuật hàng hải
27.04.00 Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật
27.04.01 Tiêu chuẩn hóa và Đo lường
27.04.02 Quản trị chất lượng
27.04.03 Системный анализ и управление
27.04.04 Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật
27.04.05 Đổi mới
27.04.06 Tổ chức và quản lý các ngành công nghiệp công nghệ cao
27.04.07 Công nghệ cao và đổi mới kinh tế
27.04.08 Quản lý tài sản trí tuệ
28.04.00 Công nghệ nano và Vật liệu nano
28.04.01 Công nghệ nano và công nghệ vi mô
28.04.02 Kỹ thuật nano
28.04.03 Vật liệu nano
29.04.00 Công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ
29.04.01 Sản phẩm công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ
29.04.02 Công nghệ và thiết kế hàng dệt
29.04.03 Công nghệ in ấn và đóng gói
29.04.04 Công nghệ xử lý vật liệu nghệ thuật
29.04.05 Thiết kế sản phẩm công nghiệp nhẹ

Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe

Ngành đào tạo
32.04.00 Khoa học sức khỏe và Y tế dự phòng
32.04.01 Sức khỏe cộng đồng

Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp

Ngành đào tạo
35.04.00 Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
35.04.01 Lâm nghiệp
35.04.02 Công nghệ khai thác và chế biến gỗ
35.04.03 Nông hóa học và thổ nhưỡng nông nghiệp
35.04.04 Nông học
35.04.05 Làm vườn
35.04.06 Kỹ thuật nông nghiệp
35.04.07 Công nghệ sản xuất và chế biến nông sản
35.04.08 Tài nguyên nước và Nuôi trồng thủy sản
35.04.09 Ngành công nghiệp câu cá
35.04.10 Kiến trúc cảnh quan
36.04.00 Thú y và Động vật học
36.04.01 Thú y và vệ sinh thú y
36.04.02 Kỹ thuật chăn nuôi

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
37.04.00 Khoa học Tâm lý
37.04.01 Tâm lý học
37.04.02 Xung đột học
38.04.00 Kinh tế và Quản lý
38.04.01 Kinh tế
38.04.02 Quản lý
38.04.03 Quản trị nhân sự
38.04.04 Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị
38.04.05 Tin học kinh tế
38.04.06 Hoạt động thương mại trên thị trường hàng hóa và dịch vụ
38.04.07 Thương phẩm học
38.04.08 Tài chính và tín dụng
38.04.09 Kiểm toán Nhà nước
39.04.00 Xã hội học và Công tác xã hội
39.04.01 Xã hội học
39.04.02 Công tác xã hội
39.04.03 Tổ chức công tác thanh niên
40.04.00 Pháp luật học
40.04.01 Pháp luật
41.04.00 Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực
41.04.01 Khu vực học nước ngoài
41.04.02 Khu vực học nước Nga
41.04.03 Đông phương học và Phi châu học
41.04.04 Chính trị học
41.04.05 Quan hệ quốc tế
42.04.00 Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học
42.04.01 Quảng cáo và Quan hệ công chúng
42.04.02 Báo chí
42.04.03 Xuất bản
42.04.04 Truyền hình
42.04.05 Truyền thông
43.04.00 Dịch vụ và Du lịch
43.04.01 Dịch vụ
43.04.02 Du lịch
43.04.03 Khách sạn – nghỉ dưỡng

Giáo dục và Khoa học sư phạm

Ngành đào tạo
44.04.00 Giáo dục và Khoa học Sư phạm
44.04.01 Sư phạm
44.04.02 Giáo dục Tâm lý sư phạm
44.04.03 Giáo dục đặc biệt (khuyết tật)
44.04.04 Đào tạo nghề (theo lĩnh vực)

Khoa học nhân văn

Ngành đào tạo
45.04.00 Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học
45.04.01 Ngữ văn học
45.04.02 Ngôn ngữ học
45.04.03 Ngôn ngữ học cơ bản và ứng dụng
45.04.04 Hệ thống tri thức trong xã hội loài người
46.04.00 Lịch sử và Khảo cổ học
46.04.01 Lịch sử
46.04.02 Tư liệu học và Nghiên cứu văn thư
46.04.03 Nhân chủng học và Dân tộc học
47.04.00 Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo
47.04.01 Triết học
47.04.02 Đạo đức học ứng dụng
47.04.03 Nghiên cứu Tôn giáo
48.04.00 Thần học
48.04.01 Thần học
49.04.00 Thể thao và Văn hóa thể chất
49.04.01 Văn hóa thể chất
49.04.02 Văn hóa thể chất cho người khuyết tật (văn hóa thể chất thích ứng)
49.04.03 Thể thao

Văn hóa và Nghệ thuật

Ngành đào tạo
50.04.00 Lịch sử nghệ thuật
50.04.01 Nghệ thuật và Khoa học Nhân văn
50.04.02 Mỹ thuật
50.04.03 Lịch sử nghệ thuật
50.04.04 Lý thuyết và Lịch sử nghệ thuật
51.04.00 Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội
51.04.01 Văn hóa
51.04.02 Văn hóa nghệ thuật dân gian
51.04.03 Hoạt động văn hóa xã hội
51.04.04 Bảo tàng học và bảo tồn các di sản văn hóa, thiên nhiên
51.04.05 Chỉ đạo sân khấu kịchлизованных представлений и праздников
51.04.06 Thư viện và các hoạt động thông tin
52.04.00 Sân khấu nghệ thuật và Văn học nghệ thuật
52.04.01 Nghệ thuật vũ đạo
52.04.02 Kịch nghệ
52.04.03 Nghệ thuật sân khấu
53.04.00 Nghệ thuật âm nhạc
53.04.01 Nghệ thuật âm nhạc tạp kỹ
53.04.02 Nghệ thuật biểu diễn nhạc cụ
53.04.03 Nghệ thuật thanh nhạc
53.04.04 Hòa nhạc
53.04.05 Nghệ thuật
53.04.06 Âm nhạc và nghệ thuật ứng dụng
54.04.00 Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng
54.04.01 Thiết kế
54.04.02 Hội họa
54.04.03 Thiết kế trang phục nghệ thuật
54.04.04 Phục chế

học bổng nga 2024 – hệ nghiên cứu sinh tại Nhạc viện quốc gia Nizhny Novgorod

Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
01.06.00 Toán học và Cơ học
01.06.01 Toán học và Cơ học
02.06.00 Khoa học máy tính và Khoa học thông tin
02.06.01 Khoa học máy tính và Khoa học thông tin
03.06.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.06.01 Vật lý và Thiên văn học
04.06.00 Hóa học
04.06.01 Khoa học hóa học
05.06.00 Khoa học Trái đất
05.06.01 Khoa học trái đất
06.06.00 Khoa học sinh học
06.06.01 Khoa học sinh học

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
07.06.00 Kiến trúc
07.06.01 Kiến trúc
08.06.00 Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng
08.06.01 Kỹ thuật và công nghệ xây dựng
09.06.00 Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính
09.06.01 Tin học và Kỹ thuật máy tính
10.06.00 Bảo mật thông tin
10.06.01 Bảo mật thông tin
11.06.00 Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc
11.06.01 Điện tử, kỹ thuật vô tuyến và hệ thống thông tin liên lạc
12.06.00 Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
12.06.01 Photonics, thiết bị đo đạc, hệ thống quang học và công nghệ sinh học và công nghệ
13.06.00 Điện năng và Nhiệt năng
13.06.01 Kỹ thuật điện và nhiệt
14.06.00 Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân
14.06.01 Năng lượng hạt nhân, nhiệt và năng lượng tái tạo và các công nghệ liên quan
15.06.00 Kỹ thuật cơ khí
15.06.01 Kỹ thuật cơ khí
16.06.00 Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật
16.06.01 Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật
18.06.00 Công nghệ hóa học
18.06.01 Công nghệ hóa học
19.06.00 Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học
19.06.01 Sinh thái công nghiệp và công nghệ sinh học
20.06.00 An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường
20.06.01 An toàn trong môi trường công nghệ
21.06.00 Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa
21.06.01 Địa chất, thăm dò và khai thác mỏ
21.06.02 Trắc địa
22.06.00 Công nghệ vật liệu
22.06.01 Công nghệ vật liệu
23.06.00 Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ
23.06.01 Kỹ thuật và công nghệ giao thông trên mặt đất
24.06.00 Công nghệ hàng không và Công nghệ tên lửa vũ trụ
24.06.01 Công nghệ vũ trụ và hàng không vũ trụ
25.06.00 Điều hướng không lưu, Vận hành hàng không và công nghệ tên lửa vũ trụ
25.06.01 Điều hướng không gian và hoạt động của hàng không và tên lửa và công nghệ không gian
26.06.00 Kỹ thuật, Công nghệ đóng tàu và Vận tải đường thủy
26.06.01 Kỹ thuật và công nghệ đóng tàu và vận tải đường thủy
27.06.00 Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật
27.06.01 Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật
28.06.00 Công nghệ nano và Vật liệu nano
28.06.01 Công nghệ nano và Vật liệu nano
29.06.00 Công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ
29.06.01 Công nghệ trong ngành công nghiệp nhẹ

Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe

Ngành đào tạo
30.06.00 Y học căn bản
30.06.01 Y học cơ bản
31.06.00 Y học lâm sàng
31.06.01 Y học lâm sàng
32.06.00 Khoa học sức khỏe và Y tế dự phòng
32.06.01 Y tế dự phòng
33.06.00 Dược học
33.06.01 Dược

Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp

Ngành đào tạo
35.06.00 Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
35.06.01 Nông nghiệp
35.06.02 Lâm nghiệp
35.06.03 Khai thác thủy sản
35.06.04 Công nghệ, phương tiện cơ giới hóa và thiết bị điện trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
36.06.00 Thú y và Động vật học
36.06.01 Thú y và Kỹ thuật chăn nuôi

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
37.06.00 Khoa học Tâm lý
37.06.01 Khoa học Tâm lý
38.06.00 Kinh tế và Quản lý
38.06.01 Kinh tế
39.06.00 Xã hội học và Công tác xã hội
39.06.01 Khoa học xã hội học
40.06.00 Pháp luật học
40.06.01 Pháp luật
41.06.00 Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực
41.06.01 Khoa học chính trị và khu vực học
42.06.00 Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học
42.06.01 Thông tin thư viện

Giáo dục và Khoa học sư phạm

Ngành đào tạo
44.06.00 Giáo dục và Khoa học Sư phạm
44.06.01 Khoa học sư phạm và giáo dục

Khoa học nhân văn

Ngành đào tạo
45.06.00 Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học
45.06.01 Nghiên cứu Ngôn ngữ học và văn học
46.06.00 Lịch sử và Khảo cổ học
46.06.01 Lịch sử học và Khảo cổ học
47.06.00 Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo
47.06.01 Triết học, Đạo đức và Nghiên cứu Tôn giáo
48.06.00 Thần học
48.06.01 Thần học
49.06.00 Thể thao và Văn hóa thể chất
49.06.01 Giáo dục thể chất và Thể thao

Văn hóa và Nghệ thuật

Ngành đào tạo
50.06.00 Lịch sử nghệ thuật
50.06.01 Lịch sử nghệ thuật
51.06.00 Nghiên cứu văn hóa và Các dự án văn hóa xã hội
51.06.01 Văn hóa học

Your sidebar area is currently empty. Hurry up and add some widgets.