
Đại học Tổng hợp
Đại học Quốc gia Voronezh
Giới thiệu về
Đại học Tổng hợp Quốc gia Voronezh
Đại học Quốc gia Voronezh (VSU) tiền thân là Đại học Yuriev được thành lập năm 1802. Đến năm 1918 khi vùng Estonia bị Đức chiếm đóng, Trường đã được dời về vùng Trung Nga, và lấy tên là Đại học Quốc gia Voronezh. Lúc đó Trường chỉ có 4 khoa: Y, Vật lý – Toán, Lịch sử – Ngữ văn, và Luật.
Ngày nay đã có 21.000 sinh viên đại học và sau đại học đang theo học tại 18 khoa của VSU, với trên 100 ngành học khác nhau. Các giáo viên của nhà trường nhiều người là những nhà khoa học lỗi lạc, đã có nhiều công trình nghiên cứu xuất sắc.
Trường có một thư viện đồ sộ, và đặc biệt là có 5 bảo tàng chuyên ngành để hỗ trợ cho các hoạt động học tập và nghiên cứu của sinh viên tại đây.
Năm 1918 thư viện của Đại học Quốc gia Voronezh đã nhận được rất nhiều nguồn sách, trong đó có cả những thư viện tư nhân. Trước Thế chiến Thứ II, thư viện nhà trường đã có khoảng 350 thư viện đối tác khác ở nước ngoài. Đồng thời thư viện cũng nhận được nguồn sách của Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Voronezh. Hiện nay thư viện có một nguồn phong phú về sách, tạp chí và nhật báo. Ngoài ra ở đây cũng lưu trữ những bản sách hiếm được xuất bản, tác giả của chúng, vốn là những nhà văn và nhà thơ nổi tiếng của Nga. Ở đây còn có một số tạp chí định kỳ xuất bản từ thế kỷ 18 và một bản Kinh thánh xuất bản bằng tiếng La Tinh năm 1544. Hiện nay trong thư viện nhà trường có khoảng 3.000.000 bản các loại sách, báo và tạp chí.
Hiện nay thư viện xây dựng trang web điện tử để người mượn sách có thể truy cập qua máy tính. Có một lớp học đã được tổ chức để hướng dẫn độc giả cách truy tìm trong danh mục sách trực tuyến tại địa chỉ http://www. lib.vsu.ru.
VSU có một đặc điểm thuận lợi cho việc học tập của sinh viên là có một số bảo tàng chuyên ngành, giúp cho các sinh viên nhà trường có điều kiện học tập một cách thực tế qua các hiện vật trưng bày trong những bảo tàng này.
VSU có 9 tòa ký túc xá với sức chứa lên đến gàn 2000 sinh viên của các khoa trong trường.
Liên hệ Du học Nga để được tư vấn miễn phí
Văn phòng: 58 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Số điện thoại: +84 (24) 73003556
+ 84 947 819 357
Địa chỉ email: hocbongngavn@gmail.com

học bổng nga 2025 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Voronezh
Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 02/2025
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.03.00 | Toán học và Cơ học |
01.03.01 | Toán học |
01.03.02 | Toán tin Ứng dụng |
02.03.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.03.01 | Toán học và Khoa học Máy tính |
02.03.02 | Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin |
02.03.03 | Toán hỗ trợ và quản trị Hệ thống thông tin |
03.03.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.03.02 | Vật lý |
04.03.00 | Hóa học |
04.03.01 | Hóa học |
04.03.02 | Hóa học, Vật lý học và Cơ học Vật liệu |
05.03.00 | Khoa học Trái đất |
05.03.02 | Địa lý |
05.03.06 | Môi trường sinh thái và sử dụng tài nguyên thiên nhiên |
06.03.00 | Khoa học sinh học |
06.03.01 | Sinh học |
06.03.02 | Thổ nhưỡng |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.03.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.03.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.03.04 | Kỹ thuật phần mềm |
11.03.00 | Điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Hệ thống thông tin liên lạc |
11.03.04 | Điện tử và điện tử nano |
14.03.00 | Năng lượng hạt nhân và Công nghệ hạt nhân |
14.03.02 | Vật lý nguyên tử và Công nghệ nguyên tử |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
38.03.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.03.01 | Kinh tế |
38.03.02 | Quản lý |
39.03.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.03.01 | Xã hội học |
40.03.00 | Pháp luật học |
40.03.01 | Pháp luật |
41.03.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.03.01 | Khu vực học nước ngoài |
41.03.04 | Chính trị học |
41.03.05 | Quan hệ quốc tế |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.03.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.03.02 | Giáo dục Tâm lý sư phạm |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.03.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.03.01 | Ngữ văn học |
45.03.02 | Ngôn ngữ học |
46.03.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.03.01 | Lịch sử |
47.03.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.03.01 | Triết học |
học bổng nga 2025 – hệ Đại học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Voronezh
Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 02/2025
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.05.00 | Toán học và Cơ học |
01.05.01 | Toán học và Cơ học cơ bản |
04.05.00 | Hóa học |
04.05.01 | Hóa học cơ bản và ứng dụng |
Khoa học y tế và Chăm sóc sức khỏe
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
30.05.00 | Y học căn bản |
30.05.01 | Y học sinh hóa |
30.05.03 | Y học điều khiển học |
33.05.00 | Dược học |
33.05.01 | Dược học |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.05.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.05.01 | Dịch thuật và Dịch thuật học |
học bổng nga 2025 – hệ cao học tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Voronezh
Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 02/2025
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.04.00 | Toán học và Cơ học |
01.04.01 | Toán học |
01.04.02 | Toán tin Ứng dụng |
01.04.03 | Cơ học và mô hình toán |
02.04.00 | Khoa học máy tính và Khoa học thông tin |
02.04.01 | Toán học và Khoa học Máy tính |
02.04.02 | Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin |
02.04.03 | Toán hỗ trợ và quản trị Hệ thống thông tin |
03.04.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.04.02 | Vật lý |
03.04.03 | Vật lý vô tuyến |
04.04.00 | Hóa học |
04.04.01 | Hóa học |
04.04.02 | Hóa học, vật lý và cơ học vật liệu |
05.04.00 | Khoa học Trái đất |
05.04.01 | Địa chất |
05.04.02 | Địa lý |
05.04.06 | Sinh thái và quản lý thiên nhiên |
06.04.00 | Khoa học sinh học |
06.04.01 | Sinh học |
06.04.02 | Thổ nhưỡng |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.04.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.04.02 | Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
37.04.00 | Khoa học Tâm lý |
37.04.01 | Tâm lý học |
38.04.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.04.01 | Kinh tế |
38.04.02 | Quản lý |
38.04.08 | Tài chính và tín dụng |
40.04.00 | Pháp luật học |
40.04.01 | Pháp luật |
41.04.00 | Khoa học chính trị và Nghiên cứu khu vực |
41.04.01 | Khu vực học nước ngoài |
41.04.04 | Chính trị học |
41.04.05 | Quan hệ quốc tế |
42.04.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.04.01 | Quảng cáo và Quan hệ công chúng |
42.04.02 | Báo chí |
Giáo dục và Khoa học sư phạm
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
44.04.00 | Giáo dục và Khoa học Sư phạm |
44.04.02 | Giáo dục Tâm lý sư phạm |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.04.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.04.01 | Ngữ văn học |
46.04.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.04.01 | Lịch sử |
47.04.00 | Triết học, Đạo đức học và Nghiên cứu tôn giáo |
47.04.01 | Triết học |
học bổng nga 2025 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Voronezh
Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 02/2025
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
01.06.00 | Toán học và Cơ học |
01.06.01 | Toán học và Cơ học |
03.06.00 | Vật lý học và Thiên văn học |
03.06.01 | Vật lý và Thiên văn học |
04.06.00 | Hóa học |
04.06.01 | Khoa học hóa học |
05.06.00 | Khoa học Trái đất |
05.06.01 | Khoa học trái đất |
06.06.00 | Khoa học sinh học |
06.06.01 | Khoa học sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.06.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.06.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
38.06.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.06.01 | Kinh tế |
40.06.00 | Pháp luật học |
40.06.01 | Pháp luật |
42.06.00 | Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học |
42.06.01 | Thông tin thư viện |
Khoa học nhân văn
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
45.06.00 | Ngôn ngữ học và Nghiên cứu văn học |
45.06.01 | Nghiên cứu Ngôn ngữ học và văn học |
46.06.00 | Lịch sử và Khảo cổ học |
46.06.01 | Lịch sử học và Khảo cổ học |