
Đại học nông nghiệp quốc gia
Đại học Nông nghiệp quốc gia Saint Petersburg
Giới thiệu về
Đại học Nông nghiệp quốc gia Saint Petersburg
Đại học Nông nghiệp Saint-Petersburg (SPbSAU) là một trong những trường đại học nông nghiệp lớn nhất và lâu đời nhất ở Liên bang Nga, được thành lập vào năm 1904. Hiện trường bao gồm 8 khoa với 7 000 sinh viên. Tại SPbGAU có khoảng 471 sinh viên quốc tế đến từ 34 quốc gia. Có khoa công nghệ nông nghiệp, khoa học đất và sinh thái, khoa trồng trọt và công nghệ thực phẩm, khoa chăn nuôi và công nghệ sinh học, khoa quy hoạch sử dụng đất và xây dựng trang trại, khoa hệ thống kỹ thuật, dịch vụ và kỹ thuật điện, khoa kinh tế và nông nghiệp, khoa quản lý và phát triển vùng nông thôn và khoa luật.
SPbSAU cung cấp 65 chương trình giáo dục chính và 55 chương trình giáo dục chuyên nghiệp bổ sung. Nó đào tạo các chuyên gia trong 24 chương trình cử nhân, 15 chương trình thạc sĩ, 23 chương trình cấp bằng tiến sĩ và 3 chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp. Trường có khoa đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp, đào tạo 3 chương trình trình độ trung cấp chuyên nghiệp: sản xuất và chế biến nông sản, luật và tổ chức bảo hiểm xã hội, du lịch.
Cấu trúc SPbSAU bao gồm: 6 cơ sở thể thao, 7 trung tâm nghiên cứu và phòng thí nghiệm, 9 ký túc xá sinh viên.
Liên hệ Du học Nga để được tư vấn miễn phí
Văn phòng: 58 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Số điện thoại: +84 (24) 73003556
+ 84 947 819 357
Địa chỉ email: hocbongngavn@gmail.com

học bổng nga 2025 – hệ Đại học tại Đại học Nông nghiệp quốc gia Saint Petersburg
Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 03/2025
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
06.03.00 | Khoa học sinh học |
06.03.01 | Sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
08.03.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.03.01 | Xây dựng |
19.03.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.03.02 | Thực phẩm gốc thực vật |
20.03.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.03.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
21.03.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.03.02 | Quản lý đất đai và địa chính |
Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
35.03.00 | Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản |
35.03.03 | Nông hóa học và thổ nhưỡng nông nghiệp |
35.03.04 | Nông học |
35.03.06 | Kỹ thuật nông nghiệp |
35.03.08 | Tài nguyên thủy sinh và nuôi thủy sản |
36.03.00 | Thú y và Động vật học |
36.03.02 | Kỹ thuật chăn nuôi |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
38.03.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.03.01 | Kinh tế |
38.03.02 | Quản lý |
38.03.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
38.03.06 | Thương mại |
40.03.00 | Pháp luật học |
40.03.01 | Pháp luật |
43.03.00 | Dịch vụ và Du lịch |
43.03.01 | Dịch vụ |
học bổng nga 2025 – hệ cao học tại Đại học Nông nghiệp quốc gia Saint Petersburg
Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 03/2025
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
21.04.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.04.02 | Quản lý đất đai và địa chính |
Nông nghiệp và Khoa học Nông nghiệp
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
35.04.00 | Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản |
35.04.03 | Nông hóa học và thổ nhưỡng nông nghiệp |
35.04.04 | Nông học |
35.04.05 | Làm vườn |
35.04.06 | Kỹ thuật nông nghiệp |
36.04.00 | Thú y và Động vật học |
36.04.02 | Kỹ thuật chăn nuôi |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
38.04.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.04.01 | Kinh tế |
38.04.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
40.04.00 | Pháp luật học |
40.04.01 | Pháp luật |