Đại học kỹ thuật quốc gia

Đại học Kỹ thuật quốc gia Volgograd

Giới thiệu về

Đại học Kỹ thuật quốc gia Volgograd

Đại học Kỹ thuật quốc gia Volgograd là một cơ sở giáo dục đại học ở Volgograd, là cơ sở giáo dục đại học hàng đầu ở vùng Volga, một trung tâm khoa học lớn ở miền Nam nước Nga, và là một trong những trường đứng đầu các trường đại học kỹ thuật của đất nước. Trường cũng là một trong các cơ sở giáo dục có lịch sử lâu đời nhất khu vực, được hình thành từ ngày 11 tháng 12 năm 1929, với tên gọi ban đầu là Viện Máy kéo Stalingrad.

Ngày 19 tháng 6 năm 1963 , trường được đổi tên thành Học viện Bách khoa Volgograd. Năm 1980, trường được trao tặng Huân chương Lao động Đỏ cho các thành tích trong đào tạo các chuyên gia có trình độ cao và phát triển khoa học cho khu vực cũng như toàn Liên bang. Ngày 21 tháng 6 năm 1993, trường được nâng lên thành tổ chức giáo dục đại học, Đại học Kỹ thuật quốc gia Volgograd như ngày nay, và trở thành một trong những trường đại học đầu tiên ở Nga chuyển sang thực hiện cơ cấu giáo dục liên cấp. Năm 2016, trường sáp nhập Đại học kiến ​​trúc và xây dựng quốc gia Volgograd vào trong cơ cấu của mình, và trở thành trường đại học kỹ thuật lớn nhất trong khu vực.

Ngày nay, Đại học Kỹ thuật quốc gia Volgograd là một trường đại học đa cơ sở hiện đại với hệ thống hạ tầng giáo dục, khoa học và công nghiệp đầy hứa hẹn (trung tâm thông tin và thư viện lớn, cơ sở nghiên cứu và sản xuất, phòng học đa phương tiện, phòng thí nghiệm với trang thiết bị hiện đại, v.v.). Khoảng 20.000 sinh viên hiện đang theo học tại trường, dưới sự giảng dạy, hướng dẫn của hơn 1.200 giáo viên, trong đó có 2 Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Nga, của RAS, 3 Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Kỹ thuật Nga, 232 giáo sư – tiến sĩ khoa học và 725 phó giáo sư – tiến sĩ chuyên ngành.

Đại học Kỹ thuật quốc gia Volgograd có cơ cấu gồm 14 khoa – viện, trong đó 4 khoa viện chuyên thực hiện các công tác đào tạo cho các hệ tại chức, hệ từ xa, sinh viên nước ngoài, và đào tạo dự  bị đại học cũng như sau đại học. Trường cũng bao gồm 4 phân hiệu tại các địa phương khác trong khu vực, cụ thể là: Học viện Bách khoa Volga (VPI), Học viện Công nghệ Kamyshinsky (KTI), Phân hiệu Sebryakovsky (SF) và Tổ hợp Khoa học và Kỹ thuật Volzhsky (VNTK), nơi giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp về khoa học chuyên sâu trong lĩnh vực tạo ra vật liệu mới đang được các doanh nghiệp hàng đầu trong ngành quốc phòng, hạt nhân, hàng không, luyện kim, hóa chất và các ngành công nghiệp khác đặt hàng nghiên cứu. Một số loại sản phẩm do VNTK sản xuất còn được cấp phép xuất khẩu ra nước ngoài.

học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Kỹ thuật quốc gia Volgograd

Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
03.03.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.03.02 Vật lý

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
07.03.00 Kiến trúc
07.03.01 Kiến trúc
08.03.00 Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng
08.03.01 Xây dựng
09.03.00 Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính
09.03.01 Tin học và Kỹ thuật máy tính
09.03.02 Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin
09.03.03 Tin học ứng dụng
09.03.04 Kỹ thuật phần mềm
12.03.00 Quang tử học, Chế tạo thiết bị quang học, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
12.03.01 Chế tạo thiết bị
13.03.00 Điện năng và Nhiệt năng
13.03.01 Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt
13.03.03 Chế tạo máy năng lượng
15.03.00 Kỹ thuật cơ khí
15.03.01 Kỹ thuật cơ khí
15.03.02 Máy móc và thiết bị công nghệ
15.03.04 Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất
15.03.05 Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy
15.03.06 Cơ điện tử và Robotics
18.03.00 Công nghệ hóa học
18.03.01 Công nghệ hóa học
18.03.02 Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học
19.03.00 Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học
19.03.03 Thực phẩm gốc động vật
20.03.00 An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường
20.03.01 An toàn trong môi trường công nghệ
22.03.00 Công nghệ vật liệu
22.03.01 Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu
22.03.02 Luyện kim
23.03.00 Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ
23.03.01 Công nghệ quy trình giao thông
23.03.03 Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ
27.03.00 Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật
27.03.01 Tiêu chuẩn hóa và Đo lường
27.03.04 Quản lý các hệ thống kỹ thuật

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
38.03.00 Kinh tế và Quản lý
38.03.01 Kinh tế
38.03.02 Quản lý
42.03.00 Truyền thông đại chúng, Thông tin đại chúng và Thư viện học
42.03.01 Quảng cáo và Quan hệ công chúng

học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Kỹ thuật quốc gia Volgograd

Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 11/2024

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
08.05.00 Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng
08.05.01 Xây dựng các tòa nhà và công trình đặc biệt
23.05.00 Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ
23.05.01 Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất

Văn hóa và Nghệ thuật

Ngành đào tạo
54.05.00 Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng
54.05.01 Nghệ thuật trang trí và nghệ thuật quy mô lớn

học bổng nga 2024 – hệ cao học tại Đại học Kỹ thuật quốc gia Volgograd

Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 11/2024

Toán học và Khoa học tự nhiên

Ngành đào tạo
03.04.00 Vật lý học và Thiên văn học
03.04.02 Vật lý

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
07.04.00 Kiến trúc
07.04.04 Phát triển đô thị
08.04.00 Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng
08.04.01 Xây dựng
09.04.00 Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính
09.04.01 Tin học và Kỹ thuật máy tính
09.04.04 Kỹ thuật phần mềm
15.04.00 Kỹ thuật cơ khí
15.04.01 Kỹ thuật cơ khí
15.04.04 Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất
15.04.05 Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy
18.04.00 Công nghệ hóa học
18.04.01 Công nghệ hóa học
18.04.02 Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học
19.04.00 Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học
19.04.03 Thực phẩm gốc động vật
20.04.00 An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường
20.04.01 An toàn trong môi trường công nghệ
22.04.00 Công nghệ vật liệu
22.04.01 Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu
22.04.02 Luyện kim
23.04.00 Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ
23.04.01 Công nghệ quy trình vận chuyển
23.04.02 Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất
23.04.03 Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ
27.04.00 Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật
27.04.01 Tiêu chuẩn hóa và Đo lường
27.04.04 Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật

Khoa học xã hội

Ngành đào tạo
38.04.00 Kinh tế và Quản lý
38.04.01 Kinh tế
38.04.02 Quản lý

học bổng nga 2024 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Kỹ thuật quốc gia Volgograd

Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 11/2024

Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ

Ngành đào tạo
08.06.00 Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng
08.06.01 Kỹ thuật và công nghệ xây dựng

Your sidebar area is currently empty. Hurry up and add some widgets.