Đại học Công nghệ quốc gia
Đại học Công nghệ quốc gia Saint Petersburg
Giới thiệu về
Đại học Công nghệ quốc gia Saint Petersburg
Một trong những trường đại học danh tiếng nhất ở Nga về lĩnh vực hóa học, kỹ thuật hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ nano, kỹ thuật, công nghệ thông tin, quản lý và kinh tế. Trường đại học hàng đầu của Nga là trung tâm đào tạo giáo dục đại học hiện đại, được thành lập vào năm 1828.
Ngày nay, Viện Công nghệ Bang Saint-Petersburg (Đại học Kỹ thuật), SPSIT là một trung tâm giáo dục và nghiên cứu đa ngành lớn, đào tạo hơn 5.000 sinh viên và 200 nghiên cứu sinh thuộc hơn 35 chuyên ngành.
SPSIT là một trung tâm giáo dục đại học nổi tiếng trên toàn thế giới, nơi đào tạo cơ bản được tích hợp vào thực tiễn. Sứ mệnh của viện là đào tạo các chuyên gia có tay nghề cao, những người được trang bị kiến thức có hệ thống, các kỹ năng và năng lực cần thiết để đáp ứng các thách thức về sản xuất, khoa học và kinh tế xã hội mà cả Nga và toàn thế giới phải đối mặt ngày nay. Các chương trình học tập dựa trên các tiêu chuẩn giáo dục đã được phê chuẩn và kết hợp hài hòa những tiến bộ khoa học kỹ thuật mới nhất.
Hầu hết các khoa có phòng thí nghiệm và bộ phận nghiên cứu khoa học, nơi thực hiện các hoạt động nghiên cứu và phát triển trên các hướng chính của khoa học kỹ thuật.
Cơ cấu của Viện bao gồm 6 khoa:
- Hóa chất và vật liệu
- Công nghệ hóa học và sinh học
- Bộ phận cơ khí
- Công nghệ thông tin và quản trị
- Kỹ thuật và Công nghệ
- Kinh tế và Quản lý
Nền tảng cơ sở vật chất của viện là các tòa nhà với các giảng đường, lớp học và phòng thí nghiệm với tổng diện tích 137 nghìn mét vuông, sáu ký túc xá cho 3500 người. Các tòa nhà có: một hội trường cho 660 chỗ ngồi, một trung tâm thể dục và một phòng tập thể dục, một nhà ăn và các quán cà phê cho sinh viên.
Thư viện chính của SPSITS chứa hơn 1 triệu cuốn sách, bao gồm cả các ấn bản hiếm. Có 4 phòng đọc trong tòa nhà Thư viện, một phòng đặc biệt dành cho công việc khoa học, nơi hơn 330 người có thể làm việc cùng nhau. Phòng Internet cung cấp quyền truy cập miễn phí vào mạng thông tin toàn cầu, cho phép người dùng tham khảo các thư viện điện tử và cơ sở dữ liệu.
Liên hệ Du học Nga để được tư vấn miễn phí
Văn phòng: 58 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Số điện thoại: +84 (24) 73003556
+ 84 947 819 357
Địa chỉ email: hocbongngavn@gmail.com
học bổng nga 2024 – hệ Đại học tại Đại học Công nghệ quốc gia Saint Petersburg
Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 12/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
04.03.00 | Hóa học |
04.03.01 | Hóa học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
08.03.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.03.01 | Xây dựng |
09.03.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.03.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
09.03.02 | Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin |
09.03.03 | Tin học ứng dụng |
15.03.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.03.02 | Máy móc và thiết bị công nghệ |
15.03.04 | Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất |
18.03.00 | Công nghệ hóa học |
18.03.01 | Công nghệ hóa học |
18.03.02 | Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học |
19.03.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.03.01 | Công nghệ sinh học |
20.03.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.03.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
22.03.00 | Công nghệ vật liệu |
22.03.01 | Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu |
27.03.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.03.03 | Phân tích và Quản trị hệ thống |
27.03.04 | Quản lý các hệ thống kỹ thuật |
học bổng nga 2024 – hệ cao học tại Đại học Công nghệ quốc gia Saint Petersburg
Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 12/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
04.04.00 | Hóa học |
04.04.01 | Hóa học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.04.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.04.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
15.04.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.04.02 | Máy móc và thiết bị công nghệ |
15.04.04 | Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất |
18.04.00 | Công nghệ hóa học |
18.04.01 | Công nghệ hóa học |
19.04.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.04.01 | Công nghệ sinh học |
20.04.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.04.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
22.04.00 | Công nghệ vật liệu |
22.04.01 | Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu |
27.04.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.04.03 | Системный анализ и управление |
27.04.04 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
học bổng nga 2024 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Công nghệ quốc gia Saint Petersburg
Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 12/2024
Toán học và Khoa học tự nhiên
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
04.06.00 | Hóa học |
04.06.01 | Khoa học hóa học |
06.06.00 | Khoa học sinh học |
06.06.01 | Khoa học sinh học |
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
09.06.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.06.01 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
18.06.00 | Công nghệ hóa học |
18.06.01 | Công nghệ hóa học |
19.06.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.06.01 | Sinh thái công nghiệp và công nghệ sinh học |
20.06.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.06.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
22.06.00 | Công nghệ vật liệu |
22.06.01 | Công nghệ vật liệu |