
Đại học công nghệ quốc gia
Đại học Công nghệ quốc gia Kuban
Giới thiệu về
Đại học Công nghệ quốc gia Kuban
Đại học Công nghệ quốc gia Kuban là một trong những trường đại học lớn nhất trong lãnh thổ Krasnodar. Tính đến năm 2011 trường có đội ngũ nhân sự lên tới 1.400 giảng viên, thực hiện công tác đào tạo cho 23.000 sinh viên trong tất cả các hệ đào tạo, bao gồm 600 sinh viên cao học và nghiên cứu sinh tiến sĩ. Trong suốt lịch sử hơn 100 năm của mình, trường đã đào tạo được hơn 73.000 chuyên gia có trình độ học vấn cao cho nền kinh tế quốc dân Liên bang Xô Viết trước đây, Liên bang Nga hiện nay cũng như đào tạo sinh viên quốc tế đến từ hơn 60 quốc gia và vùng lãnh thổ khác.
Đại học Công nghệ quốc gia Kuban hiện là một trong những trung tâm giáo dục và khoa học lớn nhất của khu vực và Liên bang. Đây là nơi đào tạo các chuyên gia chính cho các tổ chức và doanh nghiệp của vùng Liên bang Bắc Caucasus. Trường cũng là trường đại học duy nhất không chỉ ở Nga mà còn ở khối SNG, nơi các chuyên gia về thuốc lá, cà phê, chè được đào tạo một cách bài bản, bên cạnh các ngành công nghiệp độc đáo khác như ngành công nghiệp nước hoa. Trường cũng đang đi đầu trong công nghệ lưu giữ và chế biến ngũ cốc, thương phẩm học và công nghệ thực phẩm. Đại học Công nghệ quốc gia Kuban cũng đang sở hữu một trong những thư viện kỹ thuật lớn nhất ở vùng Liên bang Bắc Caucasus, với 1.200.000 ấn bản được lưu trữ …
Nhờ sự kết nối chặt chẽ với các bộ phận công tác cựu sinh viên, Đại học Công nghệ quốc gia Kuban thành công trong việc định hướng đầu ra cho sinh viên của mình. Trong 5 năm trở lại đây, trên 99% sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng ngày trong các doanh nghiệp và các tổ chức trong khu vực Krasnodar nói riêng, vùng Liên bang Bắc Caucasus và toàn Liên bang Nga nói chung, trong đó có hơn 90% tìm được việc làm theo các thỏa thuận ba bên của nhà trường-doanh nghiệp-sinh viên. Trong số các doanh nghiệp tham gia thỏa thuận này, có những tên tuổi lớn như Nestle, Philip Morris, Ochakovo, Ngân hàng An ninh Liên bang,…
Nhờ vào các thỏa thuận hợp tác đầu ra đó, Đại học Công nghệ quốc gia Kuban đã tự tin tiến hành đào tạo 69 chuyên ngành trong đó 40 chuyên ngành được mở ra trong những năm gần đây. Theo đó, trong năm đầu tiên khoảng 30% sinh viên được nhận lời mời thực tập, năm thứ hai con số này trên là 50%, năm thứ ba – khoảng 60%, năm thứ tư – 70%, tới năm thứ năm, hơn 90% sinh viên đã được xác định với nơi làm việc trong tương lai của mình.
học bổng nga 2025 – hệ Đại học tại Đại học Công nghệ quốc gia Kuban
Chương trình Cử nhân – Cập nhật tháng 03/2025
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
08.03.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.03.01 | Xây dựng |
09.03.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.03.03 | Tin học ứng dụng |
09.03.04 | Kỹ thuật phần mềm |
13.03.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.03.01 | Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt |
13.03.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
15.03.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.03.02 | Máy móc và thiết bị công nghệ |
15.03.04 | Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất |
15.03.05 | Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy |
16.03.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.03.03 | Công nghệ đông lạnh, thiết bị đông lạnh và hệ thống đảm bảo sự sống |
18.03.00 | Công nghệ hóa học |
18.03.01 | Công nghệ hóa học |
19.03.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.03.02 | Thực phẩm gốc thực vật |
19.03.03 | Thực phẩm gốc động vật |
19.03.04 | Công nghệ sản xuất và phục vụ ăn uống |
20.03.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.03.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
21.03.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.03.01 | Dầu khí |
21.03.02 | Quản lý đất đai và địa chính |
23.03.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.03.01 | Công nghệ quy trình giao thông |
23.03.03 | Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ |
27.03.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.03.01 | Tiêu chuẩn hóa và Đo lường |
27.03.02 | Quản lý chất lượng |
27.03.04 | Quản lý các hệ thống kỹ thuật |
học bổng nga 2025 – hệ Đại học tại Đại học Công nghệ quốc gia Kuban
Chương trình Chuyên gia – Cập nhật tháng 03/2025
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
08.05.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.05.01 | Xây dựng các tòa nhà và công trình đặc biệt |
học bổng nga 2025 – hệ cao học tại Đại học Công nghệ quốc gia Kuban
Chương trình Thạc sĩ – Cập nhật tháng 03/2025
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
08.04.00 | Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ xây dựng |
08.04.01 | Xây dựng |
09.04.00 | Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính |
09.04.03 | Tin học ứng dụng |
09.04.04 | Kỹ thuật phần mềm |
13.04.00 | Điện năng và Nhiệt năng |
13.04.01 | Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt |
13.04.02 | Điện năng và Kỹ thuật điện |
15.04.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.04.04 | Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất |
15.04.05 | Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy |
16.04.00 | Kỹ thuật và khoa học Vật lý kỹ thuật |
16.04.03 | Công nghệ đông lạnh, thiết bị đông lạnh và hệ thống đảm bảo sự sống |
18.04.00 | Công nghệ hóa học |
18.04.01 | Công nghệ hóa học |
19.04.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.04.02 | Thực phẩm gốc thực vật |
19.04.04 | Công nghệ sản xuất và phục vụ ăn uống |
20.04.00 | An toàn môi trường công nghệ và Quản lý môi trường |
20.04.01 | An toàn trong môi trường công nghệ |
21.04.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.04.01 | Dầu khí |
21.04.02 | Quản lý đất đai và địa chính |
23.04.00 | Thiết bị và Công nghệ vận tải đường bộ |
23.04.01 | Công nghệ quy trình vận chuyển |
23.04.03 | Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ |
27.04.00 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
27.04.01 | Tiêu chuẩn hóa và Đo lường |
27.04.04 | Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật |
Khoa học xã hội
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
38.04.00 | Kinh tế và Quản lý |
38.04.01 | Kinh tế |
38.04.02 | Quản lý |
38.04.04 | Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị |
38.04.07 | Thương phẩm học |
38.04.08 | Tài chính và tín dụng |
39.04.00 | Xã hội học và Công tác xã hội |
39.04.01 | Xã hội học |
học bổng nga 2025 – hệ nghiên cứu sinh tại Đại học Công nghệ quốc gia Kuban
Chương trình Tiến sĩ- Cập nhật tháng 03/2025
Khoa học kỹ thuật và Khoa học công nghệ
Mã |
Ngành đào tạo |
---|---|
15.06.00 | Kỹ thuật cơ khí |
15.06.01 | Kỹ thuật cơ khí |
19.06.00 | Sinh thái công nghiệp và Công nghệ sinh học |
19.06.01 | Sinh thái công nghiệp và công nghệ sinh học |
21.06.00 | Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí và Trắc địa |
21.06.01 | Địa chất, thăm dò và khai thác mỏ |